C00-C14

C12: U ác của xoang lê

Mã bệnh ICD 10 C12: U ác của xoang lê. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C13: U ác của hạ hầu

Mã bệnh ICD 10 C13: U ác của hạ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C13.0: U ác của vùng sau sụn nhẫn

Mã bệnh ICD 10 C13.0: U ác của vùng sau sụn nhẫn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C13.1: U ác của nếp phễu nắp, mặt hạ hầu

Mã bệnh ICD 10 C13.1: U ác của nếp phễu nắp, mặt hạ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C13.2: U ác của vách sau của hạ hầu

Mã bệnh ICD 10 C13.2: U ác của vách sau của hạ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C13.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hạ hầu

Mã bệnh ICD 10 C13.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hạ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C13.9: U ác của hạ hầu không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C13.9: U ác của hạ hầu không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C14: U ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, khoang miệng...

Mã bệnh ICD 10 C14: U ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, khoang miệng và hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C14.0: U ác của hầu, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C14.0: U ác của hầu, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C14.2: U ác của hầu thanh quản

Mã bệnh ICD 10 C14.2: U ác của hầu thanh quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C14.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi, khoang miệng và hầu...

Mã bệnh ICD 10 C14.8: U ác với tổn thương chồng lấn của môi, khoang miệng và hầu họng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C11.9: U ác của mũi hầu không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C11.9: U ác của mũi hầu không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C09.9: U ác của amiđan không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C09.9: U ác của amiđan không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10: U ác của hầu miệng

Mã bệnh ICD 10 C10: U ác của hầu miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.0: U ác của thung lũng (nắp thanh quản)

Mã bệnh ICD 10 C10.0: U ác của thung lũng (nắp thanh quản). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.1: U ác của mặt trước của nắp thanh môn

Mã bệnh ICD 10 C10.1: U ác của mặt trước của nắp thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.2: U ác của thành bên hầu-miệng

Mã bệnh ICD 10 C10.2: U ác của thành bên hầu-miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.3: U ác của thành sau hầu-miệng

Mã bệnh ICD 10 C10.3: U ác của thành sau hầu-miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.4: Khe cạch cổ

Mã bệnh ICD 10 C10.4: Khe cạch cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C10.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hầu miệng

Mã bệnh ICD 10 C10.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hầu miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên