ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã chưa xác định
Mã bệnh Y81 là gì? Chẩn đoán Y81 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã Y81 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã Y81 là mã bệnh ICD 10 Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến.- Mã nhóm báo cáo BYT: 302
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: Y81
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã Y81 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã Y81 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã Y81 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 Y81 Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biếncó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã Y81- Mã bệnh Y81 là mã ICD 10 Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến
- Y81 thuộc mã loại Y81 là mã ICD 10 Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến
- Y81 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Sử dụng dụng cụ y tế gây tai biến trong chẩn đoán và điều trị
- Y81 thuộc mã nhóm chính Y40-Y84 là mã ICD 10 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
- Y81 thuộc mã chương V01-Y98 là mã ICD 10 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
- Y81 thuộc Chương XX - Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh Y81 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code Y81 is ICD 10 CM code for General and plastic surgery devices associated with adverse incidents- Y81 is ICD 10 CM for General and plastic surgery devices associated with adverse incidents
- Y70-Y82 is ICD 10 CM for Medical devices associated with adverse incidents in diagnostic and therapeutic use
- Y40-Y84 is ICD 10 CM code for Complications of medical and surgical care
- V01-Y98 is ICD 10 CM code for External causes of morbidity and mortality
- Chapter XX External causes of morbidity and mortality
- Y81 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.