X10: Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóng

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã chưa xác định

Mã bệnh X10 là gì? Chẩn đoán X10 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã X10 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã X10 là mã bệnh ICD 10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóng.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 295
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: X10

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã X10 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã X10 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã X10 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 X10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóngcó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã X10
  • Mã bệnh X10 là mã ICD 10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóng
  • X10 thuộc mã loại X10 là mã ICD 10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóng
  • X10 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Thương tích vì tai nạn do nguyên nhân bên ngoài khác
  • X10 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 Tiếp xúc với vật có nhiệt, nóng
  • X10 thuộc mã nhóm chính V01-X59 là mã ICD 10 Tai nạn
  • X10 thuộc mã chương V01-Y98 là mã ICD 10 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
  • X10 thuộc Chương XX - Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh X10 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code X10 is ICD 10 CM code for Contact with hot drinks, food, fats and cooking oils
  • X10 is ICD 10 CM for Contact with hot drinks, food, fats and cooking oils
  • X10-X19 is ICD 10 CM for Contact with heat and hot substances
  • W00-X59 is ICD 10 CM for Other external causes of accidental injury
  • V01-X59 is ICD 10 CM code for Accidents
  • V01-Y98 is ICD 10 CM code for External causes of morbidity and mortality
  • Chapter XX External causes of morbidity and mortality
X10 ICD-10-CM Coding Rules
  • X10 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here