ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã chưa xác định
Mã bệnh V83 là gì? Chẩn đoán V83 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã V83 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã V83 là mã bệnh ICD 10 Người đi xe sử dụng riêng biệt trong khuôn viên công nghiệp bị thương trong tai nạn giao thông.- Mã nhóm báo cáo BYT: 290
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: V83.-
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã V83 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã V83 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã V83 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 V83 Người đi xe sử dụng riêng biệt trong khuôn viên công nghiệp bị thương trong tai nạn giao thôngcó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã V83- Mã bệnh V83 là mã ICD 10 Người đi xe sử dụng riêng biệt trong khuôn viên công nghiệp bị thương trong tai nạn giao thông
- V83 thuộc mã loại V83 là mã ICD 10 Người đi xe sử dụng riêng biệt trong khuôn viên công nghiệp bị thương trong Tai nạn giao thông (Tai nạn xe cộ)
- V83 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Tai nạn giao thông (Tai nạn xe cộ)
- V83 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 Tai nạn giao thông khác trên mặt đất
- V83 thuộc mã nhóm chính V01-X59 là mã ICD 10 Tai nạn
- V83 thuộc mã chương V01-Y98 là mã ICD 10 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
- V83 thuộc Chương XX - Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh V83 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code V83 is ICD 10 CM code for Occupant of special vehicle mainly used on industrial premises injured in transport accident- V83 is ICD 10 CM for Occupant of special vehicle mainly used on industrial premises injured in transport accident
- V80-V89 is ICD 10 CM for Other land transport accidents
- V01-V99 is ICD 10 CM for Transport accidents
- V01-X59 is ICD 10 CM code for Accidents
- V01-Y98 is ICD 10 CM code for External causes of morbidity and mortality
- Chapter XX External causes of morbidity and mortality
- V83 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.