R84: Các phát hiện bất thường trong mẫu bệnh phẩm từ cơ quan hô hấp và lồng ngực

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã chưa xác định

Mã bệnh R84 là gì? Chẩn đoán R84 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã R84 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã R84 là mã bệnh ICD 10 Các phát hiện bất thường trong mẫu bệnh phẩm từ cơ quan hô hấp và lồng ngực.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 270
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: R84

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã R84 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã R84 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã R84 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 R84 Các phát hiện bất thường trong mẫu bệnh phẩm từ cơ quan hô hấp và lồng ngựccó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã R84
  • Mã bệnh R84 là mã ICD 10 Các phát hiện bất thường trong mẫu bệnh phẩm từ cơ quan hô hấp và lồng ngực
  • R84 thuộc mã loại R84 là mã ICD 10 Các phát hiện bất thường trong mẫu bệnh phẩm từ cơ quan hô hấp và lồng ngực
  • R84 thuộc mã nhóm chính R83-R89 là mã ICD 10 Các phát hiện bất thường về xét nghiệm các dịch cơ thể các chất và mô, không có chẩn đoán
  • R84 thuộc mã chương R00-R99 là mã ICD 10 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
  • R84 thuộc Chương XVIII - Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh R84 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code R84 is ICD 10 CM code for Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax
  • R84 is ICD 10 CM for Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax
  • R83-R89 is ICD 10 CM code for Abnormal findings on examination of other body fluids, substances and tissues, without diagnosis
  • R00-R99 is ICD 10 CM code for Symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified
  • Chapter XVIII Symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified
R84 ICD-10-CM Coding Rules
  • R84 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here