O67.9: Chảy máu trong đẻ, chưa xác định rõ

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định Sản khoa Phụ nữ

Mã bệnh O67.9 là gì? Chẩn đoán O67.9 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã O67.9 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã O67.9 là mã bệnh ICD 10 Chảy máu trong đẻ, chưa xác định rõ.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 242
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: O67.9

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã O67.9 ICD 10 cho bệnh nhân thai sản/sản phụ khoa từ 12 - 55 tuổi.
  • Áp dụng mã O67.9 ICD 10 cho đối tượng Nữ vì hầu như không thể áp dụng cho Nam.

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã O67.9 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã O67.9 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã O67.9 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 O67.9 Chảy máu trong đẻ, chưa xác định rõcó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã O67.9
  • Mã bệnh O67.9 là mã ICD 10 Chảy máu trong đẻ, chưa xác định rõ
  • O67.9 thuộc mã loại O67 là mã ICD 10 Chuyển dạ và đẻ có biến chứng chảy máu trong đẻ chưa được xếp loại ở phần khác
  • O67.9 thuộc mã nhóm chính O60-O75 là mã ICD 10 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
  • O67.9 thuộc mã chương O00-O99 là mã ICD 10 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
  • O67.9 thuộc Chương XV - Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh O67.9 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code O67.9 is ICD 10 CM code for Intrapartum haemorrhage, unspecified
  • O67 is ICD 10 CM for Labour and delivery complicated by intrapartum haemorrhage, not elsewhere classified
  • O60-O75 is ICD 10 CM code for Complications of labour and delivery
  • O00-O99 is ICD 10 CM code for Pregnancy, childbirth and the puerperium
  • Chapter XV Pregnancy, childbirth and the puerperium
O67.9 ICD-10-CM Coding Rules
  • O67.9 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
  • O67.9 is applicable to maternity patients aged 12 - 55 years inclusive.
  • O67.9 is applicable to female patients.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here