C58: U ác của rau thai (nhau thai)

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định Sản khoa Phụ nữ Bệnh cần điều trị dài ngày

Mã bệnh C58 là gì? Chẩn đoán C58 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã C58 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã C58 là mã bệnh ICD 10 U ác của rau thai (nhau thai).
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 74
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: C58

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã C58 ICD 10 cho bệnh nhân thai sản/sản phụ khoa từ 12 - 55 tuổi.
  • Áp dụng mã C58 ICD 10 cho đối tượng Nữ vì hầu như không thể áp dụng cho Nam.
  • Áp dụng mã C58 cho bệnh cần điều trị dài ngày

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã C58 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã C58 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã C58 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 C58 U ác của rau thai (nhau thai)có thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã C58
  • Mã bệnh C58 là mã ICD 10 U ác của rau thai (nhau thai)
  • C58 thuộc mã loại C58 là mã ICD 10 U ác của rau thai (nhau thai)
  • C58 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
  • C58 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 U ác của cơ quan sinh dục nữ
  • C58 thuộc mã nhóm chính C00-C97 là mã ICD 10 U ác tính
  • C58 thuộc mã chương C00-D48 là mã ICD 10 U (U tân sinh)
  • C58 thuộc Chương II - U (U tân sinh)
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh C58 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code C58 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasm of placenta
  • C58 is ICD 10 CM for Malignant neoplasm of placenta
  • C51-C58 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms of female genital organs
  • C00-C75 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of specified sites, except of lymphoid, haematopoietic and related tissue
  • C00-C97 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasms
  • C00-D48 is ICD 10 CM code for Neoplasms
  • Chapter II Neoplasms
C58 ICD-10-CM Coding Rules
  • C58 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
  • C58 is applicable to maternity patients aged 12 - 55 years inclusive.
  • C58 is applicable to female patients.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here