Trang chủ Vần Y
Vần Y
Y43: Chất tác dụng toàn thân trước tiên
Mã bệnh ICD 10 Y43: Chất tác dụng toàn thân trước tiên. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.4: Thuốc giun
Mã bệnh ICD 10 Y41.4: Thuốc giun. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y43.0: Thuốc chống dị ứng và nôn
Mã bệnh ICD 10 Y43.0: Thuốc chống dị ứng và nôn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.5: Thuốc kháng virus
Mã bệnh ICD 10 Y41.5: Thuốc kháng virus. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.8: Các thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác,...
Mã bệnh ICD 10 Y41.8: Các thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật khác, có biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y41.9: Thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật không rõ...
Mã bệnh ICD 10 Y41.9: Thuốc đường toàn thân chống nhiễm khuẩn và ký sinh vật không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y42: Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc...
Mã bệnh ICD 10 Y42: Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc đối kháng, không được xếp loại ở chỗ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp
Mã bệnh ICD 10 Y42.0: Glucocorticoid và chất tổng hợp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm
Mã bệnh ICD 10 Y42.1: Hormon giáp trạng và chế phẩm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y42.2: Thuốc kháng giáp trạng
Mã bệnh ICD 10 Y42.2: Thuốc kháng giáp trạng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y42.3: Insulin và thuốc hạ đường huyết đường uống (chống đái tháo đường)
Mã bệnh ICD 10 Y42.3: Insulin và thuốc hạ đường huyết đường uống (chống đái tháo đường). Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.3: Hành động chiến tranh liên quan cháy, cháy to và chất nóng
Mã bệnh ICD 10 Y36.3: Hành động chiến tranh liên quan cháy, cháy to và chất nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y40.8: Các KS dùng đường toàn thân khác
Mã bệnh ICD 10 Y40.8: Các KS dùng đường toàn thân khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.4: Hành động chiến tranh liên quan đạn súng tay và các loại thông...
Mã bệnh ICD 10 Y36.4: Hành động chiến tranh liên quan đạn súng tay và các loại thông thường khác trong chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.5: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí hạt nhân
Mã bệnh ICD 10 Y36.5: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí hạt nhân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y41: Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân
Mã bệnh ICD 10 Y41: Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học
Mã bệnh ICD 10 Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh
Y41.0: Sulfonamid
Mã bệnh ICD 10 Y41.0: Sulfonamid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các...
Mã bệnh ICD 10 Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các vũ khí khác không theo qui ước chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh