Trang chủ Vần Y

Vần Y

Y41: Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân

Mã bệnh ICD 10 Y41: Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học

Mã bệnh ICD 10 Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y41.0: Sulfonamid

Mã bệnh ICD 10 Y41.0: Sulfonamid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các...

Mã bệnh ICD 10 Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các vũ khí khác không theo qui ước chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.8: Hoạt động chiến tranh xẩy ra sau khi đã ngừng hận thù

Mã bệnh ICD 10 Y36.8: Hoạt động chiến tranh xẩy ra sau khi đã ngừng hận thù. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.9: Chiến tranh, không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y36.9: Chiến tranh, không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y40: Kháng sinh toàn thân

Mã bệnh ICD 10 Y40: Kháng sinh toàn thân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.0: Penicillin

Mã bệnh ICD 10 Y40.0: Penicillin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.1: Cefalosporin và các KS β – lactam khác

Mã bệnh ICD 10 Y40.1: Cefalosporin và các KS β - lactam khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.2: Nhóm chloramphenicol

Mã bệnh ICD 10 Y40.2: Nhóm chloramphenicol. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.3: Macrolid

Mã bệnh ICD 10 Y40.3: Macrolid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y28: Tiếp xúc vật nhọn, sắc, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y28: Tiếp xúc vật nhọn, sắc, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y36: Hành động trong chiến tranh

Mã bệnh ICD 10 Y36: Hành động trong chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y29: Tiếp xúc vật tù, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra

Mã bệnh ICD 10 Y36.0: Hoạt động chiến tranh do hỏa khí của lính thủy gây ra. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y30: Ngã, nhảy hay bị đẩy từ một chỗ cao, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y36.1: Hoạt động chiến tranh liên quan đến phá hủy phương tiện bay

Mã bệnh ICD 10 Y36.1: Hoạt động chiến tranh liên quan đến phá hủy phương tiện bay. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không...

Mã bệnh ICD 10 Y31: Ngã, nằm hay chạy trước hay chạy vào vật đang chuyển động, không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.

Y36.2: Hoạt động chiến tranh liên quan đến chất nổ và bom khác

Mã bệnh ICD 10 Y36.2: Hoạt động chiến tranh liên quan đến chất nổ và bom khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y32: Bị mô tô cán không rõ ý đồ

Mã bệnh ICD 10 Y32: Bị mô tô cán không rõ ý đồ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y10-Y34 Biến cố do ý đồ không xác định được.