Trang chủ Vần X

Vần X

X30: Phơi nhiễm nhiệt thiên nhiên quá mức

Mã bệnh ICD 10 X30: Phơi nhiễm nhiệt thiên nhiên quá mức. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X15: Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng

Mã bệnh ICD 10 X15: Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X16: Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn

Mã bệnh ICD 10 X16: Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X17: Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng

Mã bệnh ICD 10 X17: Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X18: Tiếp xúc với kim loại nóng khác

Mã bệnh ICD 10 X18: Tiếp xúc với kim loại nóng khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X02: Phơi nhiễm cháy nhà hay cấu trúc kiểm soát được

Mã bệnh ICD 10 X02: Phơi nhiễm cháy nhà hay cấu trúc kiểm soát được. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X19: Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ...

Mã bệnh ICD 10 X19: Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X03: Phơi nhiễm cháy kiểm soát được nhưng không phải ở nhà hay cấu...

Mã bệnh ICD 10 X03: Phơi nhiễm cháy kiểm soát được nhưng không phải ở nhà hay cấu trúc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X20: Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn độc

Mã bệnh ICD 10 X20: Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn độc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X04: Phơi nhiễm của vật rất dễ cháy

Mã bệnh ICD 10 X04: Phơi nhiễm của vật rất dễ cháy. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X21: Tiếp xúc với nhện độc

Mã bệnh ICD 10 X21: Tiếp xúc với nhện độc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X05: Phơi nhiễm quần áo ngủ cháy hay nóng chảy

Mã bệnh ICD 10 X05: Phơi nhiễm quần áo ngủ cháy hay nóng chảy. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X22: Tiếp xúc với bọ cạp

Mã bệnh ICD 10 X22: Tiếp xúc với bọ cạp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X06: Phơi nhiễm áo quần hay dụng cụ bốc cháy hay nóng chảy

Mã bệnh ICD 10 X06: Phơi nhiễm áo quần hay dụng cụ bốc cháy hay nóng chảy. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X08: Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác

Mã bệnh ICD 10 X08: Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X09: Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 X09: Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X10: Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóng

Mã bệnh ICD 10 X10: Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X11: Tiếp xúc với nước máy nóng

Mã bệnh ICD 10 X11: Tiếp xúc với nước máy nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X12: Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác

Mã bệnh ICD 10 X12: Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn

X13: Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng

Mã bệnh ICD 10 X13: Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn