Trang chủ Vần P
Vần P
P76.2: Tắc ruột non do sữa đặc
Mã bệnh ICD 10 P76.2: Tắc ruột non do sữa đặc. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P76.8: Tắc ruột non được định rõ khác của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P76.8: Tắc ruột non được định rõ khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P76.9: Tắc ruột non không được định rõ của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P76.9: Tắc ruột non không được định rõ của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P77: Viêm ruột hoại tử của thai và trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P77: Viêm ruột hoại tử của thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P78: Các rối loạn khác của hệ tiêu hóa trong giai đoạn chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P78: Các rối loạn khác của hệ tiêu hóa trong giai đoạn chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P78.0: Thủng ruột non chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P78.0: Thủng ruột non chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P78.1: Các viêm phúc mạc sơ sinh khác
Mã bệnh ICD 10 P78.1: Các viêm phúc mạc sơ sinh khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P78.2: Nôn ra máu, ỉa ra máu do nuốt phải máu mẹ của trẻ...
Mã bệnh ICD 10 P78.2: Nôn ra máu, ỉa ra máu do nuốt phải máu mẹ của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P78.3: ỉa chảy sơ sinh không do nhiễm khuẩn
Mã bệnh ICD 10 P78.3: ỉa chảy sơ sinh không do nhiễm khuẩn. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P78.8: Các rối loạn đặc hiệu khác của hệ tiêu hóa ở giai đoạn...
Mã bệnh ICD 10 P78.8: Các rối loạn đặc hiệu khác của hệ tiêu hóa ở giai đoạn chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P74.8: Các rối loạn chuyển hóa tạm thời khác của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P74.8: Các rối loạn chuyển hóa tạm thời khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P78.9: Rối loạn tiêu hóa không được định rõ của giai đoạn sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P78.9: Rối loạn tiêu hóa không được định rõ của giai đoạn sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P71.8: Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa calci và magnesi ở...
Mã bệnh ICD 10 P71.8: Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa calci và magnesi ở trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P71.9: Các rối loạn tạm thời không chỉ rõ của chuyển hóa calci và...
Mã bệnh ICD 10 P71.9: Các rối loạn tạm thời không chỉ rõ của chuyển hóa calci và magnesi ở trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P72: Các rối loạn nội tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P72: Các rối loạn nội tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P72.0: Bướu giáp trạng sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác
Mã bệnh ICD 10 P72.0: Bướu giáp trạng sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P72.1: Cường năng giáp trạng tạm thời của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P72.1: Cường năng giáp trạng tạm thời của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P72.2: Rối loạn chức năng tuyến giáp tạm thời của trẻ sơ sinh không...
Mã bệnh ICD 10 P72.2: Rối loạn chức năng tuyến giáp tạm thời của trẻ sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P72.8: Các rối loạn nội tiết tạm thời đặc hiệu khác của trẻ sơ...
Mã bệnh ICD 10 P72.8: Các rối loạn nội tiết tạm thời đặc hiệu khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P72.9: Các rối loạn nội tiết tạm thời không được định rõ
Mã bệnh ICD 10 P72.9: Các rối loạn nội tiết tạm thời không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh