Trang chủ Vần P

Vần P

P71.3: Tetany sơ sinh không do thiếu calci và magie

Mã bệnh ICD 10 P71.3: Tetany sơ sinh không do thiếu calci và magie. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P74.5: Tăng tyrosin máu tạm thời của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P74.5: Tăng tyrosin máu tạm thời của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P71.4: Thiểu năng cận giáp tạm thời của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P71.4: Thiểu năng cận giáp tạm thời của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P71.8: Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa calci và magnesi ở...

Mã bệnh ICD 10 P71.8: Các rối loạn tạm thời khác của chuyển hóa calci và magnesi ở trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P71.9: Các rối loạn tạm thời không chỉ rõ của chuyển hóa calci và...

Mã bệnh ICD 10 P71.9: Các rối loạn tạm thời không chỉ rõ của chuyển hóa calci và magnesi ở trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P72: Các rối loạn nội tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P72: Các rối loạn nội tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P72.0: Bướu giáp trạng sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 P72.0: Bướu giáp trạng sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P72.1: Cường năng giáp trạng tạm thời của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P72.1: Cường năng giáp trạng tạm thời của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P72.2: Rối loạn chức năng tuyến giáp tạm thời của trẻ sơ sinh không...

Mã bệnh ICD 10 P72.2: Rối loạn chức năng tuyến giáp tạm thời của trẻ sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P72.8: Các rối loạn nội tiết tạm thời đặc hiệu khác của trẻ sơ...

Mã bệnh ICD 10 P72.8: Các rối loạn nội tiết tạm thời đặc hiệu khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P72.9: Các rối loạn nội tiết tạm thời không được định rõ

Mã bệnh ICD 10 P72.9: Các rối loạn nội tiết tạm thời không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P74: Các rối loạn chuyển hóa và điện giải tạm thời khác của trẻ...

Mã bệnh ICD 10 P74: Các rối loạn chuyển hóa và điện giải tạm thời khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P61.0: Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời

Mã bệnh ICD 10 P61.0: Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P70.9: Rối loạn tạm thời không được định rõ của chuyển hóa cacbon hydrat...

Mã bệnh ICD 10 P70.9: Rối loạn tạm thời không được định rõ của chuyển hóa cacbon hydrat ở thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P61.1: Đa hồng cầu sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P61.1: Đa hồng cầu sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P71: Các rối loạn chuyển hóa calci và magie thóang qua của sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P71: Các rối loạn chuyển hóa calci và magie thóang qua của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh

P61.2: Thiếu máu của trẻ non tháng

Mã bệnh ICD 10 P61.2: Thiếu máu của trẻ non tháng. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.3: Thiếu máu bẩm sinh vì mất máu thai

Mã bệnh ICD 10 P61.3: Thiếu máu bẩm sinh vì mất máu thai. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.4: Các thiếu máu bẩm sinh khác, chưa phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 P61.4: Các thiếu máu bẩm sinh khác, chưa phân loại nơi khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.5: Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thóang quá của sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P61.5: Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thóang quá của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh