Trang chủ Vần O

Vần O

O95: Tử vong sản khoa vi nguyên nhân chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O95: Tử vong sản khoa vi nguyên nhân chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O90.9: Biến chứng sau đẻ chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O90.9: Biến chứng sau đẻ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O96: Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau khi...

Mã bệnh ICD 10 O96: Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau khi đẻ 42 ngày và dưới 1 năm. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O91: Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O91: Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O96.0: Tử vong do nguyên nhân sản khoa trực tiếp

Mã bệnh ICD 10 O96.0: Tử vong do nguyên nhân sản khoa trực tiếp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O89.3: Phản ứng độc do gây tê tại chỗ trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.3: Phản ứng độc do gây tê tại chỗ trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong thời...

Mã bệnh ICD 10 O89.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.5: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong...

Mã bệnh ICD 10 O89.5: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.6: Đặt nội khí quản khó hay thất bại trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.6: Đặt nội khí quản khó hay thất bại trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.8: Biến chứng khác của gây mê trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.8: Biến chứng khác của gây mê trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.9: Biến chứng, của gây mê trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.9: Biến chứng, của gây mê trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90: Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại

Mã bệnh ICD 10 O90: Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.0: Toác vết mổ lấy thai

Mã bệnh ICD 10 O90.0: Toác vết mổ lấy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.1: Toác vết khâu tầng sinh môn

Mã bệnh ICD 10 O90.1: Toác vết khâu tầng sinh môn. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.2: Máu tụ vết khâu sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O90.2: Máu tụ vết khâu sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O88.3: Tắc mạch do mủ huyết và nhiễm khuẩn sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O88.3: Tắc mạch do mủ huyết và nhiễm khuẩn sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.3: Bệnh lý cơ tim trong thời kỳ hậu sản

Mã bệnh ICD 10 O90.3: Bệnh lý cơ tim trong thời kỳ hậu sản. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O88.8: Tắc mạch sản khoa khác

Mã bệnh ICD 10 O88.8: Tắc mạch sản khoa khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.4: Suy thận cấp tính sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O90.4: Suy thận cấp tính sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89: Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89: Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ