Trang chủ Vần O

Vần O

O98.6: Bệnh do đơn bào gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và...

Mã bệnh ICD 10 O98.6: Bệnh do đơn bào gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O98.7: Bệnh do virus gây suy giảm miễn dịch ở người [HIV] gây biến...

Mã bệnh ICD 10 O98.7: Bệnh do virus gây suy giảm miễn dịch ở người [HIV] gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O98.8: Bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm KST khác của bà mẹ gây biến chứng...

Mã bệnh ICD 10 O98.8: Bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm KST khác của bà mẹ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O98.9: Bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm KST chưa xác định của bà mẹ gây...

Mã bệnh ICD 10 O98.9: Bệnh nhiễm khuẩn và nhiễm KST chưa xác định của bà mẹ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O99: Các bệnh khác của bà mẹ đã được xếp loại nhưng gây biến...

Mã bệnh ICD 10 O99: Các bệnh khác của bà mẹ đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O91.2: Viêm vú không thành mủ phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O91.2: Viêm vú không thành mủ phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92: Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O92: Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.0: Tụt núm vú phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O92.0: Tụt núm vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.1: Nứt đầu vú phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O92.1: Nứt đầu vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.2: Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với...

Mã bệnh ICD 10 O92.2: Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.3: Không có sữa

Mã bệnh ICD 10 O92.3: Không có sữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.4: Thiếu sữa, ít sữa

Mã bệnh ICD 10 O92.4: Thiếu sữa, ít sữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.5: Cắt sữa

Mã bệnh ICD 10 O92.5: Cắt sữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.6: Tiết sữa

Mã bệnh ICD 10 O92.6: Tiết sữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.7: Rối loạn tiết sữa khác chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O92.7: Rối loạn tiết sữa khác chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O94: Di chứng của biến chứng do thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O94: Di chứng của biến chứng do thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O95: Tử vong sản khoa vi nguyên nhân chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O95: Tử vong sản khoa vi nguyên nhân chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O90.9: Biến chứng sau đẻ chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O90.9: Biến chứng sau đẻ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O96: Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau khi...

Mã bệnh ICD 10 O96: Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau khi đẻ 42 ngày và dưới 1 năm. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O91: Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O91: Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ