Trang chủ Vần O

Vần O

O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ

Mã bệnh ICD 10 O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra

Mã bệnh ICD 10 O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O16: Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O16: Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O20: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O20: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O12.0: Phù thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O12.0: Phù thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O12.1: Protein niệu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O12.1: Protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O08.5: Rối loạn chuyển hóa sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa...

Mã bệnh ICD 10 O08.5: Rối loạn chuyển hóa sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O12.2: Phù và protein niệu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O12.2: Phù và protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O08.6: Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai,...

Mã bệnh ICD 10 O08.6: Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O13: Tăng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra)

Mã bệnh ICD 10 O13: Tăng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O08.7: Biến chứng tĩnh mạch khác sau sẩy thai chửa ngoài tử cung hay...

Mã bệnh ICD 10 O08.7: Biến chứng tĩnh mạch khác sau sẩy thai chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O14: Tiền sản giật

Mã bệnh ICD 10 O14: Tiền sản giật. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O08.8: Biến chứng khác sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng

Mã bệnh ICD 10 O08.8: Biến chứng khác sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O14.0: Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình

Mã bệnh ICD 10 O14.0: Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O08.9: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa...

Mã bệnh ICD 10 O08.9: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O10: Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ...

Mã bệnh ICD 10 O10: Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén,...

Mã bệnh ICD 10 O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O10.1: Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai...

Mã bệnh ICD 10 O10.1: Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O10.2: Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai...

Mã bệnh ICD 10 O10.2: Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ