Trang chủ Vần O

Vần O

O20.8: Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O20.8: Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O20.9: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 O20.9: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén, không đặc hiệu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O21: Nôn quá mức trong lúc có thai

Mã bệnh ICD 10 O21: Nôn quá mức trong lúc có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O21.0: Nôn nghén thể trung bình

Mã bệnh ICD 10 O21.0: Nôn nghén thể trung bình. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O21.1: Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa

Mã bệnh ICD 10 O21.1: Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O08.9: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa...

Mã bệnh ICD 10 O08.9: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O10: Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ...

Mã bệnh ICD 10 O10: Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén,...

Mã bệnh ICD 10 O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O10.1: Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai...

Mã bệnh ICD 10 O10.1: Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O10.2: Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai...

Mã bệnh ICD 10 O10.2: Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O10.3: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng...

Mã bệnh ICD 10 O10.3: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O10.4: Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén,...

Mã bệnh ICD 10 O10.4: Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O10.9: Tăng huyết áp có sẵn chưa xác định rõ gây biến chứng cho...

Mã bệnh ICD 10 O10.9: Tăng huyết áp có sẵn chưa xác định rõ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O11: Tiền sản giật kèm theo tăng huyết áp mãn tính

Mã bệnh ICD 10 O11: Tiền sản giật kèm theo tăng huyết áp mãn tính. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O12: Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà...

Mã bệnh ICD 10 O12: Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà không có tăng huyết áp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O12.0: Phù thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O12.0: Phù thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O12.1: Protein niệu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O12.1: Protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O08.5: Rối loạn chuyển hóa sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa...

Mã bệnh ICD 10 O08.5: Rối loạn chuyển hóa sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O12.2: Phù và protein niệu thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O12.2: Phù và protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O08.6: Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai,...

Mã bệnh ICD 10 O08.6: Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai