Trang chủ Vần N

Vần N

N15.1: Áp xe thận và quanh thận

Mã bệnh ICD 10 N15.1: Áp xe thận và quanh thận. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N13.3: Thận ứ nước khác và không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 N13.3: Thận ứ nước khác và không đặc hiệu. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N13.4: Niệu quản ứ nước

Mã bệnh ICD 10 N13.4: Niệu quản ứ nước. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N13.5: Niệu quản gấp khúc và chít hẹp không gây ứ nước thận

Mã bệnh ICD 10 N13.5: Niệu quản gấp khúc và chít hẹp không gây ứ nước thận. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N08.5*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh mô liên kết hệ thống

Mã bệnh ICD 10 N08.5*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh mô liên kết hệ thống. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N00-N08 Bệnh cầu thận

N08.8*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh khác đã phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 N08.8*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh khác đã phân loại nơi khác. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N00-N08 Bệnh cầu thận

N10: Viêm mô kẽ ống thận cấp

Mã bệnh ICD 10 N10: Viêm mô kẽ ống thận cấp. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N11: Viêm mô kẽ ống thận mạn

Mã bệnh ICD 10 N11: Viêm mô kẽ ống thận mạn. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N11.0: Viêm thận bể thận mạn do trào ngược không tắc nghẽn

Mã bệnh ICD 10 N11.0: Viêm thận bể thận mạn do trào ngược không tắc nghẽn. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N03: Hội chứng viêm cầu thận mạn

Mã bệnh ICD 10 N03: Hội chứng viêm cầu thận mạn. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N00-N08 Bệnh cầu thận

N11.1: Viêm thận bể thận mạn do tắc nghẽn

Mã bệnh ICD 10 N11.1: Viêm thận bể thận mạn do tắc nghẽn. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N04: Hội chứng thận hư

Mã bệnh ICD 10 N04: Hội chứng thận hư. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N00-N08 Bệnh cầu thận

N11.8: Viêm mô kẽ ống thận mạn khác

Mã bệnh ICD 10 N11.8: Viêm mô kẽ ống thận mạn khác. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N05: Hội chứng viêm cầu thận không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 N05: Hội chứng viêm cầu thận không đặc hiệu. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N00-N08 Bệnh cầu thận

N11.9: Viêm mô kẽ ống thận mạn, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 N11.9: Viêm mô kẽ ống thận mạn, không đặc hiệu. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N06: Protein niệu đơn độc với tổn thương hình thái đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 N06: Protein niệu đơn độc với tổn thương hình thái đặc hiệu. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N00-N08 Bệnh cầu thận

N12: Viêm mô kẽ ống thận, không xác định cấp hay mạn

Mã bệnh ICD 10 N12: Viêm mô kẽ ống thận, không xác định cấp hay mạn. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N10-N16 Bệnh kẽ ống thận

N07: Bệnh thận di truyền, chưa phân loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 N07: Bệnh thận di truyền, chưa phân loại ở nơi khác. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N00-N08 Bệnh cầu thận

N08*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần...

Mã bệnh ICD 10 N08*: Biến đổi cầu thận trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N00-N08 Bệnh cầu thận

N08.0*: Biến đổi cầu thận trong bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng phân...

Mã bệnh ICD 10 N08.0*: Biến đổi cầu thận trong bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng phân loại nơi khác. Mã chương N00-N99 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu. Nhóm chính N00-N08 Bệnh cầu thận