Trang chủ Vần G

Vần G

G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển

Mã bệnh ICD 10 G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G04.9: Viêm não, viêm tủy và viêm não-tủy, không biệt định

Mã bệnh ICD 10 G04.9: Viêm não, viêm tủy và viêm não-tủy, không biệt định. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G02*: Viêm màng não trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng phân loại...

Mã bệnh ICD 10 G02*: Viêm màng não trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng phân loại ở mục khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G05*: Viêm não, viêm tủy và viêm não- tủy trong bệnh phân loại ở...

Mã bệnh ICD 10 G05*: Viêm não, viêm tủy và viêm não- tủy trong bệnh phân loại ở mục khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G02.0*: Viêm màng não trong bệnh virus phân loại ở mục khác

Mã bệnh ICD 10 G02.0*: Viêm màng não trong bệnh virus phân loại ở mục khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G05.0*: Viêm não, viêm tủy và viêm não – tủy trong bệnh nhiễm khuẩn...

Mã bệnh ICD 10 G05.0*: Viêm não, viêm tủy và viêm não - tủy trong bệnh nhiễm khuẩn phân loại nơi khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G02.1*: Viêm màng não trong bệnh nấm

Mã bệnh ICD 10 G02.1*: Viêm màng não trong bệnh nấm. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G05.1*: Viêm não, viêm tủy và viêm não – tủy trong bệnh virus phân...

Mã bệnh ICD 10 G05.1*: Viêm não, viêm tủy và viêm não - tủy trong bệnh virus phân loại nơi khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G02.8*: Viêm màng não trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng biệt định...

Mã bệnh ICD 10 G02.8*: Viêm màng não trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng biệt định khác, phân loại ở mục khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G05.2*: Viêm não, viêm tủy và viêm não – tủy trong bệnh nhiễm trùng,...

Mã bệnh ICD 10 G05.2*: Viêm não, viêm tủy và viêm não - tủy trong bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng khác, phân loại ở mục khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G03: Viêm màng não do nguyên nhân khác và không xác định

Mã bệnh ICD 10 G03: Viêm màng não do nguyên nhân khác và không xác định. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G03.0: Viêm màng não không sinh mủ

Mã bệnh ICD 10 G03.0: Viêm màng não không sinh mủ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G03.1: Viêm màng não mãn tính

Mã bệnh ICD 10 G03.1: Viêm màng não mãn tính. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G03.2: Viêm màng não tái diễn lành tính [Mollaret)

Mã bệnh ICD 10 G03.2: Viêm màng não tái diễn lành tính [Mollaret). Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G03.8: Viêm màng não do nguyên nhân biệt định khác

Mã bệnh ICD 10 G03.8: Viêm màng não do nguyên nhân biệt định khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G03.9: Viêm màng não, không biệt định

Mã bệnh ICD 10 G03.9: Viêm màng não, không biệt định. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G04: Viêm não, viêm tủy và viêm não-tủy

Mã bệnh ICD 10 G04: Viêm não, viêm tủy và viêm não-tủy. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G04.0: Viêm não rải rác cấp tính

Mã bệnh ICD 10 G04.0: Viêm não rải rác cấp tính. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G04.1: Liệt co cứng hai chân vùng nhiệt đới

Mã bệnh ICD 10 G04.1: Liệt co cứng hai chân vùng nhiệt đới. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G04.2: Viêm não – màng não và viêm tủy – màng tủy do vi...

Mã bệnh ICD 10 G04.2: Viêm não - màng não và viêm tủy - màng tủy do vi khuẩn, không phân loại ở mục khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương