Trang chủ Vần G

Vần G

G21.9: Hội chứng Parkinson thứ phát, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 G21.9: Hội chứng Parkinson thứ phát, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động

G08: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch nội sọ và nội tủy

Mã bệnh ICD 10 G08: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch nội sọ và nội tủy. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G09: Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

Mã bệnh ICD 10 G09: Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G10: Bệnh Hungtington

Mã bệnh ICD 10 G10: Bệnh Hungtington. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G13 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11: Thất điều di truyền

Mã bệnh ICD 10 G11: Thất điều di truyền. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G13 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển

Mã bệnh ICD 10 G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.1: Thất điều tiểu não khởi phát sớm

Mã bệnh ICD 10 G11.1: Thất điều tiểu não khởi phát sớm. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.2: Thất điều tiểu não khởi phát muộn

Mã bệnh ICD 10 G11.2: Thất điều tiểu não khởi phát muộn. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.3: Thất điều tiểu não với rối loạn sửa chữa DNA

Mã bệnh ICD 10 G11.3: Thất điều tiểu não với rối loạn sửa chữa DNA. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.4: Liệt cứng hai chân di truyền

Mã bệnh ICD 10 G11.4: Liệt cứng hai chân di truyền. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G11.8: Thất điều di truyền khác

Mã bệnh ICD 10 G11.8: Thất điều di truyền khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G05.8*: Viêm não, viêm tủy và viêm não- tủy trong bệnh khác, phân loại...

Mã bệnh ICD 10 G05.8*: Viêm não, viêm tủy và viêm não- tủy trong bệnh khác, phân loại nơi khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G11.9: Thất điều di truyền, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 G11.9: Thất điều di truyền, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G06: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy

Mã bệnh ICD 10 G06: Áp xe và u hạt nội sọ và nội tủy. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan

Mã bệnh ICD 10 G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G06.0: Áp xe và u hạt nội sọ

Mã bệnh ICD 10 G06.0: Áp xe và u hạt nội sọ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig – Hofman)

Mã bệnh ICD 10 G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig - Hofman). Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G06.1: Áp xe và u hạt nội tủy

Mã bệnh ICD 10 G06.1: Áp xe và u hạt nội tủy. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác

Mã bệnh ICD 10 G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương

G06.2: Áp xe ngoài màng cứng và dưới màng cứng, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 G06.2: Áp xe ngoài màng cứng và dưới màng cứng, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G00-G09 Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương