ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Bệnh cần điều trị dài ngày
Mã bệnh C93.3 là gì? Chẩn đoán C93.3 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã C93.3 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã C93.3 là mã bệnh ICD 10 Bệnh bạch cầu dòng tủy đơn nhân tuổi vị thành niên.- Mã nhóm báo cáo BYT: 087
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: C93.3
Quy tắc áp dụng
- Áp dụng mã C93.3 cho bệnh cần điều trị dài ngày
Thông tin lập hóa đơn
- Mã C93.3 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã C93.3 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 C93.3 Bệnh bạch cầu dòng tủy đơn nhân tuổi vị thành niêncó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã C93.3- Mã bệnh C93.3 là mã ICD 10 Bệnh bạch cầu dòng tủy đơn nhân tuổi vị thành niên
- C93.3 thuộc mã loại C93 là mã ICD 10 Bệnh bạch cầu đơn nhân
- C93.3 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan
- C93.3 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan
- C93.3 thuộc mã nhóm chính C00-C97 là mã ICD 10 U ác tính
- C93.3 thuộc mã chương C00-D48 là mã ICD 10 U (U tân sinh)
- C93.3 thuộc Chương II - U (U tân sinh)
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh C93.3 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code C93.3 is ICD 10 CM code for Juvenile myelomonocytic leukaemia- C93 is ICD 10 CM for Monocytic leukaemia
- C81-C96 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of lymphoid, haematopoietic and related tissue
- C81-C96 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of lymphoid, haematopoietic and related tissue
- C00-C97 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasms
- C00-D48 is ICD 10 CM code for Neoplasms
- Chapter II Neoplasms