Trang chủ Vần V

Vần V

M35.6: Viêm mô mỡ dưới da hay tái phát (Weber – Christian)

Mã bệnh ICD 10 M35.6: Viêm mô mỡ dưới da hay tái phát (Weber - Christian). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M36.0*: Viêm da cơ và viêm đa cơ tự miễn trong các bệnh lý...

Mã bệnh ICD 10 M36.0*: Viêm da cơ và viêm đa cơ tự miễn trong các bệnh lý khối u (C00-D48†). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M31.9: Viêm mạch hoại tử không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M31.9: Viêm mạch hoại tử không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M33: Viêm da cơ

Mã bệnh ICD 10 M33: Viêm da cơ. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M33.0: Viêm da cơ trẻ em

Mã bệnh ICD 10 M33.0: Viêm da cơ trẻ em. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M33.2: Viêm đa cơ

Mã bệnh ICD 10 M33.2: Viêm đa cơ. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M33.9: Viêm da cơ không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M33.9: Viêm da cơ không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M31.7: Viêm đa động mạch vi thể

Mã bệnh ICD 10 M31.7: Viêm đa động mạch vi thể. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M30: Viêm nút quanh động mạch và bệnh liên quan

Mã bệnh ICD 10 M30: Viêm nút quanh động mạch và bệnh liên quan. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M30.0: Viêm đa động mạch hình nút

Mã bệnh ICD 10 M30.0: Viêm đa động mạch hình nút. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M30.1: Viêm đa động mạch có tổn thương phổi [Churg-Strauss]

Mã bệnh ICD 10 M30.1: Viêm đa động mạch có tổn thương phổi [Churg-Strauss]. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M30.2: Viêm đa động mạch trẻ em

Mã bệnh ICD 10 M30.2: Viêm đa động mạch trẻ em. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M31.0: Viêm đa mạch quá mẫn

Mã bệnh ICD 10 M31.0: Viêm đa mạch quá mẫn. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M30-M36 Bệnh mô liên kết hệ thống

M13.1: Viêm một khớp không được xếp loại ở mục khác

Mã bệnh ICD 10 M13.1: Viêm một khớp không được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp

M13.9: Viêm khớp không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M13.9: Viêm khớp không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp

M14.3*: Viêm khớp và da nhiễm mỡ (E78.8†)

Mã bệnh ICD 10 M14.3*: Viêm khớp và da nhiễm mỡ (E78.8†). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp

M12.2: Viêm màng hoạt dịch thể lông nốt (sắc tố)

Mã bệnh ICD 10 M12.2: Viêm màng hoạt dịch thể lông nốt (sắc tố). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp

M13.0: Viêm đa khớp không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M13.0: Viêm đa khớp không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp

M09*: Viêm khớp thiếu niên trong các bệnh được xếp ở mục khác

Mã bệnh ICD 10 M09*: Viêm khớp thiếu niên trong các bệnh được xếp ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp

M09.0*: Viêm khớp thiếu niên sau vẩy nến (K50.-†)

Mã bệnh ICD 10 M09.0*: Viêm khớp thiếu niên sau vẩy nến (K50.-†). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp