Trang chủ Vần U
Vần U
D37.3: U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột thừa
Mã bệnh ICD 10 D37.3: U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột thừa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D35.4: U lành tuyến tùng
Mã bệnh ICD 10 D35.4: U lành tuyến tùng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D37.4: U tân sinh chưa rõ tính chất của đại tràng
Mã bệnh ICD 10 D37.4: U tân sinh chưa rõ tính chất của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D35.5: U lành thể cảnh
Mã bệnh ICD 10 D35.5: U lành thể cảnh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D37.5: U tân sinh chưa rõ tính chất của trực tràng
Mã bệnh ICD 10 D37.5: U tân sinh chưa rõ tính chất của trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D35.6: U lành thể động mạch chủ và thể cận hạch khác
Mã bệnh ICD 10 D35.6: U lành thể động mạch chủ và thể cận hạch khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D35.7: U lành tuyến nội tiết xác định khác
Mã bệnh ICD 10 D35.7: U lành tuyến nội tiết xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D35.8: U lành liên quan nhiều tuyến nội tiết
Mã bệnh ICD 10 D35.8: U lành liên quan nhiều tuyến nội tiết. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D35.9: U lành của tuyến nội tiết, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 D35.9: U lành của tuyến nội tiết, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D36: U lành có vị trí khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 D36: U lành có vị trí khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D36.0: U lành hạch lympho
Mã bệnh ICD 10 D36.0: U lành hạch lympho. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D36.1: U lành thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động
Mã bệnh ICD 10 D36.1: U lành thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D36.7: U lành vị trí xác định khác
Mã bệnh ICD 10 D36.7: U lành vị trí xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D36.9: U lành của vị trí không xác định
Mã bệnh ICD 10 D36.9: U lành của vị trí không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D37: U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng...
Mã bệnh ICD 10 D37: U tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng và cơ quan tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D37.0: U tân sinh chưa rõ tính chất của môi, xoang miệng và hầu
Mã bệnh ICD 10 D37.0: U tân sinh chưa rõ tính chất của môi, xoang miệng và hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D37.1: U tân sinh chưa rõ tính chất của dạ dày
Mã bệnh ICD 10 D37.1: U tân sinh chưa rõ tính chất của dạ dày. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D35.2: U lành tuyến yên
Mã bệnh ICD 10 D35.2: U lành tuyến yên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành
D37.2: U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột non
Mã bệnh ICD 10 D37.2: U tân sinh chưa rõ tính chất của ruột non. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D32.0: U lành màng não
Mã bệnh ICD 10 D32.0: U lành màng não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D10-D36 U lành