Trang chủ Vần U

Vần U

C21.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng, hậu môn và...

Mã bệnh ICD 10 C21.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng, hậu môn và ống hậu môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.1: U ác của ruột thừa

Mã bệnh ICD 10 C18.1: U ác của ruột thừa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22: U ác của gan và đường mật trong gan

Mã bệnh ICD 10 C22: U ác của gan và đường mật trong gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.2: U ác của đại tràng lên

Mã bệnh ICD 10 C18.2: U ác của đại tràng lên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.0: Ung thư biểu mô tế bào gan

Mã bệnh ICD 10 C22.0: Ung thư biểu mô tế bào gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.3: U ác của đại tràng góc gan

Mã bệnh ICD 10 C18.3: U ác của đại tràng góc gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.1: Ung thư biểu mô đường mật trong gan

Mã bệnh ICD 10 C22.1: Ung thư biểu mô đường mật trong gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.4: U ác của đại tràng ngang

Mã bệnh ICD 10 C18.4: U ác của đại tràng ngang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.2: U nguyên bào gan

Mã bệnh ICD 10 C22.2: U nguyên bào gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.5: U ác của đại tràng góc lách

Mã bệnh ICD 10 C18.5: U ác của đại tràng góc lách. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.6: U ác của đại tràng xuống

Mã bệnh ICD 10 C18.6: U ác của đại tràng xuống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.7: U ác của đại tràng xích ma

Mã bệnh ICD 10 C18.7: U ác của đại tràng xích ma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng

Mã bệnh ICD 10 C18.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.9: U ác của đại tràng không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C18.9: U ác của đại tràng không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C19: U ác của nơi nối trực tràng – xích ma

Mã bệnh ICD 10 C19: U ác của nơi nối trực tràng - xích ma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C20: U ác của trực tràng

Mã bệnh ICD 10 C20: U ác của trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C17.3: U ác của túi thừa Meckel

Mã bệnh ICD 10 C17.3: U ác của túi thừa Meckel. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C15.9: U ác của thực quản, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C15.9: U ác của thực quản, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C17.8: U ác với tổn thương chồng lấn của ruột non

Mã bệnh ICD 10 C17.8: U ác với tổn thương chồng lấn của ruột non. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C16: U ác của dạ dày

Mã bệnh ICD 10 C16: U ác của dạ dày. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên