Trang chủ Vần U
Vần U
C23: U ác túi mật
Mã bệnh ICD 10 C23: U ác túi mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24: U ác của phần khác và không xác định vị trí của đường...
Mã bệnh ICD 10 C24: U ác của phần khác và không xác định vị trí của đường mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.0: U ác của đường mật ngoài gan
Mã bệnh ICD 10 C24.0: U ác của đường mật ngoài gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.1: U ác của bóng Vater
Mã bệnh ICD 10 C24.1: U ác của bóng Vater. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đường mật
Mã bệnh ICD 10 C24.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đường mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C24.9: U ác của đường mật, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C24.9: U ác của đường mật, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25: U ác tụy
Mã bệnh ICD 10 C25: U ác tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.0: U ác của đầu tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.0: U ác của đầu tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.1: U ác của thân tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.1: U ác của thân tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.2: U ác của đuôi tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.2: U ác của đuôi tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.3: U ác của ống tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.3: U ác của ống tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.4: U ác của tụy nội tiết
Mã bệnh ICD 10 C25.4: U ác của tụy nội tiết. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.3: Ung thư mô liên kết mạch máu của gan
Mã bệnh ICD 10 C22.3: Ung thư mô liên kết mạch máu của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.7: U ác phần khác của tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.7: U ác phần khác của tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan
Mã bệnh ICD 10 C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C18.7: U ác của đại tràng xích ma
Mã bệnh ICD 10 C18.7: U ác của đại tràng xích ma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C18.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng
Mã bệnh ICD 10 C18.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C18.9: U ác của đại tràng không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C18.9: U ác của đại tràng không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C19: U ác của nơi nối trực tràng – xích ma
Mã bệnh ICD 10 C19: U ác của nơi nối trực tràng - xích ma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên