Trang chủ Vần U

Vần U

C25: U ác tụy

Mã bệnh ICD 10 C25: U ác tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C25.0: U ác của đầu tụy

Mã bệnh ICD 10 C25.0: U ác của đầu tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C25.1: U ác của thân tụy

Mã bệnh ICD 10 C25.1: U ác của thân tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C25.2: U ác của đuôi tụy

Mã bệnh ICD 10 C25.2: U ác của đuôi tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C25.3: U ác của ống tụy

Mã bệnh ICD 10 C25.3: U ác của ống tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C25.4: U ác của tụy nội tiết

Mã bệnh ICD 10 C25.4: U ác của tụy nội tiết. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.3: Ung thư mô liên kết mạch máu của gan

Mã bệnh ICD 10 C22.3: Ung thư mô liên kết mạch máu của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C25.7: U ác phần khác của tụy

Mã bệnh ICD 10 C25.7: U ác phần khác của tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan

Mã bệnh ICD 10 C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C25.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tụy

Mã bệnh ICD 10 C25.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.7: Ung thư biểu mô xác định khác của gan

Mã bệnh ICD 10 C22.7: Ung thư biểu mô xác định khác của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C25.9: U ác của tụỵ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C25.9: U ác của tụỵ, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.9: U ác của gan, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C22.9: U ác của gan, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C26: U ác của cơ quan tiêu hóa khác và không rõ ràng

Mã bệnh ICD 10 C26: U ác của cơ quan tiêu hóa khác và không rõ ràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C23: U ác túi mật

Mã bệnh ICD 10 C23: U ác túi mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C24: U ác của phần khác và không xác định vị trí của đường...

Mã bệnh ICD 10 C24: U ác của phần khác và không xác định vị trí của đường mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C20: U ác của trực tràng

Mã bệnh ICD 10 C20: U ác của trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21: U ác của hậu môn và ống hậu môn

Mã bệnh ICD 10 C21: U ác của hậu môn và ống hậu môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21.0: U ác của hậu môn, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C21.0: U ác của hậu môn, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21.1: U ác của ống hậu môn

Mã bệnh ICD 10 C21.1: U ác của ống hậu môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên