Trang chủ Vần U
Vần U
C32.0: U ác của thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.0: U ác của thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.0: U ác của đường ruột phần không xác định vị trí
Mã bệnh ICD 10 C26.0: U ác của đường ruột phần không xác định vị trí. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.1: U ác vùng trên thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.1: U ác vùng trên thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.1: U ác tính ở lách
Mã bệnh ICD 10 C26.1: U ác tính ở lách. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.2: U ác vùng dưới thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.2: U ác vùng dưới thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hệ tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 C26.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hệ tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.3: U ác của sụn thanh quản
Mã bệnh ICD 10 C32.3: U ác của sụn thanh quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C26.9: U ác ở vị trí không rõ ràng trong hệ tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 C26.9: U ác ở vị trí không rõ ràng trong hệ tiêu hóa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thanh quản
Mã bệnh ICD 10 C32.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thanh quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C30: U ác của hốc mũi và tai giữa
Mã bệnh ICD 10 C30: U ác của hốc mũi và tai giữa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C30.0: U ác của hốc mũi
Mã bệnh ICD 10 C30.0: U ác của hốc mũi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C30.1: U ác của tai giữa
Mã bệnh ICD 10 C30.1: U ác của tai giữa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31: U ác của các xoang phụ
Mã bệnh ICD 10 C31: U ác của các xoang phụ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31.0: U ác của xoang hàm
Mã bệnh ICD 10 C31.0: U ác của xoang hàm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31.1: U ác của xoang sàng
Mã bệnh ICD 10 C31.1: U ác của xoang sàng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C31.2: U ác của xoang trán
Mã bệnh ICD 10 C31.2: U ác của xoang trán. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.4: U ác của tụy nội tiết
Mã bệnh ICD 10 C25.4: U ác của tụy nội tiết. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.3: Ung thư mô liên kết mạch máu của gan
Mã bệnh ICD 10 C22.3: Ung thư mô liên kết mạch máu của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C25.7: U ác phần khác của tụy
Mã bệnh ICD 10 C25.7: U ác phần khác của tụy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan
Mã bệnh ICD 10 C22.4: Ung thư mô liên kết khác của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên