Trang chủ Vần U
Vần U
C50.6: U ác của đuôi nách của vú
Mã bệnh ICD 10 C50.6: U ác của đuôi nách của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vú
Mã bệnh ICD 10 C50.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.9: U ác của vú không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C50.9: U ác của vú không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C51: U ác âm hộ
Mã bệnh ICD 10 C51: U ác âm hộ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C51.0: U ác của môi lớn
Mã bệnh ICD 10 C51.0: U ác của môi lớn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C51.1: U ác của môi nhỏ
Mã bệnh ICD 10 C51.1: U ác của môi nhỏ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C51.2: U ác của âm vật
Mã bệnh ICD 10 C51.2: U ác của âm vật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C51.8: U ác với tổn thương lan rộng của âm hộ
Mã bệnh ICD 10 C51.8: U ác với tổn thương lan rộng của âm hộ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C51.9: U ác của âm hộ không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C51.9: U ác của âm hộ không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C52: U ác của âm đạo
Mã bệnh ICD 10 C52: U ác của âm đạo. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C53: U ác của cổ tử cung
Mã bệnh ICD 10 C53: U ác của cổ tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C53.0: U ác của cổ tử cung trong
Mã bệnh ICD 10 C53.0: U ác của cổ tử cung trong. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.2: U ác của 1/4 trên – trong vú
Mã bệnh ICD 10 C50.2: U ác của 1/4 trên - trong vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C53.1: U ác của cổ tử cung ngoài
Mã bệnh ICD 10 C53.1: U ác của cổ tử cung ngoài. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.3: U ác của 1/4 dưới – trong vú
Mã bệnh ICD 10 C50.3: U ác của 1/4 dưới - trong vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C53.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung
Mã bệnh ICD 10 C53.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C48.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vùng sau phúc mạc và...
Mã bệnh ICD 10 C48.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vùng sau phúc mạc và phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C49: U ác của mô liên kết và mô mềm khác
Mã bệnh ICD 10 C49: U ác của mô liên kết và mô mềm khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C49.0: U ác của mô liên kết và mềm của đầu, mặt và cổ
Mã bệnh ICD 10 C49.0: U ác của mô liên kết và mềm của đầu, mặt và cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C49.1: U ác của mô liên kết và mô mềm của chi trên bao...
Mã bệnh ICD 10 C49.1: U ác của mô liên kết và mô mềm của chi trên bao gồm vai. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên