Trang chủ Vần U
Vần U
C60.9: U ác của dương vật không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C60.9: U ác của dương vật không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C67: U ác của bàng quang
Mã bệnh ICD 10 C67: U ác của bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C61: U ác của tuyến tiền liệt
Mã bệnh ICD 10 C61: U ác của tuyến tiền liệt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C62: U ác của tinh hoàn
Mã bệnh ICD 10 C62: U ác của tinh hoàn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C62.0: U ác của tinh hoàn không xuống
Mã bệnh ICD 10 C62.0: U ác của tinh hoàn không xuống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C62.1: U ác của tinh hoàn đã xuống
Mã bệnh ICD 10 C62.1: U ác của tinh hoàn đã xuống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C62.9: U ác của tinh hoàn không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C62.9: U ác của tinh hoàn không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C63: U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không đặc hiệu...
Mã bệnh ICD 10 C63: U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không đặc hiệu khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C63.0: U ác của mào tinh
Mã bệnh ICD 10 C63.0: U ác của mào tinh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C63.1: U ác của thừng tinh
Mã bệnh ICD 10 C63.1: U ác của thừng tinh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C63.2: U ác của bìu (Dái)
Mã bệnh ICD 10 C63.2: U ác của bìu (Dái). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C63.7: U ác của cơ quan sinh dục nam xác định khác
Mã bệnh ICD 10 C63.7: U ác của cơ quan sinh dục nam xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C63.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan sinh dục nam
Mã bệnh ICD 10 C63.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan sinh dục nam. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C63.9: U ác của cơ quan sinh dục nam không xác định
Mã bệnh ICD 10 C63.9: U ác của cơ quan sinh dục nam không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C60.1: U da ác của quy đầu dương vật
Mã bệnh ICD 10 C60.1: U da ác của quy đầu dương vật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C64: U ác của thận ngoại trừ bể thận
Mã bệnh ICD 10 C64: U ác của thận ngoại trừ bể thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C54.9: U ác của thân tử cung không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C54.9: U ác của thân tử cung không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C55: U ác tử cung phần không xác định vị trí
Mã bệnh ICD 10 C55: U ác tử cung phần không xác định vị trí. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C56: U ác buồng trứng
Mã bệnh ICD 10 C56: U ác buồng trứng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C57: U ác của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 C57: U ác của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính