Trang chủ Vần U

Vần U

M40.5: Ưỡn cột sống không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M40.5: Ưỡn cột sống không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M40-M54 Bệnh cột sống

L98.0: U hạt sinh mủ

Mã bệnh ICD 10 L98.0: U hạt sinh mủ. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da

L92: U hạt của da và tổ chức dưới da

Mã bệnh ICD 10 L92: U hạt của da và tổ chức dưới da. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da

L92.0: U hạt hình nhẫn

Mã bệnh ICD 10 L92.0: U hạt hình nhẫn. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da

L92.2: U hạt ở mặt [u hạt nhiễm bạch ái toan của da]

Mã bệnh ICD 10 L92.2: U hạt ở mặt [u hạt nhiễm bạch ái toan của da]. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da

L92.3: U hạt ở da và tổ chức dưới da do dị vật

Mã bệnh ICD 10 L92.3: U hạt ở da và tổ chức dưới da do dị vật. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L80-L99 Các bệnh khác của da và tổ chức dưới da

L72.9: U nang lông ở da và tổ chức dưới da, không điển hình

Mã bệnh ICD 10 L72.9: U nang lông ở da và tổ chức dưới da, không điển hình. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L60-L75 Các bệnh phần phụ của da

L57.5: U hạt do ánh sáng

Mã bệnh ICD 10 L57.5: U hạt do ánh sáng. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L55-L59 Các bệnh da và tổ chức dưới da liên quan đến bức xạ

K13.4: U hạt và tổn thương dạng u hạt của niêm mạc miệng

Mã bệnh ICD 10 K13.4: U hạt và tổn thương dạng u hạt của niêm mạc miệng. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K00-K14 Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm

K10.1: U hạt tế bào khổng lồ, trung tâm

Mã bệnh ICD 10 K10.1: U hạt tế bào khổng lồ, trung tâm. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K00-K14 Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm

J34.1: U nang và u nhày của mũi và xoang mũi

Mã bệnh ICD 10 J34.1: U nang và u nhày của mũi và xoang mũi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J30-J39 Các bệnh khác của đường hô hấp trên

H93.1: Ù tai

Mã bệnh ICD 10 H93.1: Ù tai. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H90-H95 Bệnh khác của tai

H02.6: U vàng ở mi mắt

Mã bệnh ICD 10 H02.6: U vàng ở mi mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H00-H06 Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt

D48.6: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ...

Mã bệnh ICD 10 D48.6: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D48.7: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ...

Mã bệnh ICD 10 D48.7: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của vị trí xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D48.9: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất, không đặc...

Mã bệnh ICD 10 D48.9: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D48.0: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ...

Mã bệnh ICD 10 D48.0: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của xương và sụn khớp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D48.1: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ...

Mã bệnh ICD 10 D48.1: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của mô liên kết và mô mềm khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D48.2: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ...

Mã bệnh ICD 10 D48.2: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất

D48.3: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ...

Mã bệnh ICD 10 D48.3: U tân sinh không xác định, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của vùng sau phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất