Trang chủ Vần U

Vần U

D03.8: U hắc tố tại chỗ của vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 D03.8: U hắc tố tại chỗ của vị trí khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D02: Ung thư biểu mô tại chỗ của tai giữa và hệ hô hấp

Mã bệnh ICD 10 D02: Ung thư biểu mô tại chỗ của tai giữa và hệ hô hấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D03.9: U hắc tố tại chỗ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 D03.9: U hắc tố tại chỗ, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

C96.9: U ác tính không đặc hiệu của mô dạng lympho, hệ tạo máu...

Mã bệnh ICD 10 C96.9: U ác tính không đặc hiệu của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C97: U ác có nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) nhiều chỗ

Mã bệnh ICD 10 C97: U ác có nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) nhiều chỗ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

D00: Ung thư biểu mô tại chỗ của khoang miệng, thực quản và dạ...

Mã bệnh ICD 10 D00: Ung thư biểu mô tại chỗ của khoang miệng, thực quản và dạ dày. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D00.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của của môi khoang miệng và hầu

Mã bệnh ICD 10 D00.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của của môi khoang miệng và hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D00.1: Ung thư biểu mô tại chỗ của của thực quản

Mã bệnh ICD 10 D00.1: Ung thư biểu mô tại chỗ của của thực quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D00.2: U ác của Dạ dày

Mã bệnh ICD 10 D00.2: U ác của Dạ dày. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa khác và...

Mã bệnh ICD 10 D01: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa khác và không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của đại tràng

Mã bệnh ICD 10 D01.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.1: Ung thư biểu mô tại chỗ nơi nối trực tràng – đại tràng...

Mã bệnh ICD 10 D01.1: Ung thư biểu mô tại chỗ nơi nối trực tràng - đại tràng sigma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.2: Ung thư biểu mô tại chỗ của trực tràng

Mã bệnh ICD 10 D01.2: Ung thư biểu mô tại chỗ của trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.3: Ung thư biểu mô tại chỗ của hậu môn và ống hậu môn

Mã bệnh ICD 10 D01.3: Ung thư biểu mô tại chỗ của hậu môn và ống hậu môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.4: Ung thư biểu mô tại chỗ của phần khác và không đặc hiệu...

Mã bệnh ICD 10 D01.4: Ung thư biểu mô tại chỗ của phần khác và không đặc hiệu của ruột non. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.5: Ung thư biểu mô tại chỗ của gan, túi mật và đường dẫn...

Mã bệnh ICD 10 D01.5: Ung thư biểu mô tại chỗ của gan, túi mật và đường dẫn mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.7: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa xác định...

Mã bệnh ICD 10 D01.7: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.9: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa không đặc...

Mã bệnh ICD 10 D01.9: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

C96.7: U ác tính khác của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô...

Mã bệnh ICD 10 C96.7: U ác tính khác của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96: U ác khác và không đặc hiệu của hệ lympho, hệ tạo máu...

Mã bệnh ICD 10 C96: U ác khác và không đặc hiệu của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính