Trang chủ Vần T
Vần T
G37.2: Tiêu myelin trung tâm cầu não
Mã bệnh ICD 10 G37.2: Tiêu myelin trung tâm cầu não. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G35-G37 Bệnh mất myelin của hệ thần kinh trung ướng
G25.6: Tic (thói tật) do thuốc và các tic (thói tật) khác do nguyên...
Mã bệnh ICD 10 G25.6: Tic (thói tật) do thuốc và các tic (thói tật) khác do nguyên nhân thực thể. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G31.0: Teo não khu trú
Mã bệnh ICD 10 G31.0: Teo não khu trú. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G30-G32 Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh
G31.1: thoái hóa não tuổi già, không phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 G31.1: thoái hóa não tuổi già, không phân loại nơi khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G30-G32 Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh
G31.2: thoái hóa hệ thần kinh do rượu
Mã bệnh ICD 10 G31.2: thoái hóa hệ thần kinh do rượu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G30-G32 Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh
G32.0*: thoái hóa phối hợp bán cấp tủy sống trong bệnh phân loại nơi...
Mã bệnh ICD 10 G32.0*: thoái hóa phối hợp bán cấp tủy sống trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G30-G32 Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh
G23.2: thoái hóa thể vân liềm đen
Mã bệnh ICD 10 G23.2: thoái hóa thể vân liềm đen. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G12.8: Teo cơ tủy khác và hội chứng liên quan
Mã bệnh ICD 10 G12.8: Teo cơ tủy khác và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G12.9: Teo cơ tủy sống, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 G12.9: Teo cơ tủy sống, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig – Hofman)
Mã bệnh ICD 10 G12.0: Teo cơ do tủy trẻ em, loại I [Werdnig - Hofman). Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác
Mã bệnh ICD 10 G12.1: Teo cơ do tủy sống di truyền khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11: Thất điều di truyền
Mã bệnh ICD 10 G11: Thất điều di truyền. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G13 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển
Mã bệnh ICD 10 G11.0: Thất điều bẩm sinh không tiến triển. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.1: Thất điều tiểu não khởi phát sớm
Mã bệnh ICD 10 G11.1: Thất điều tiểu não khởi phát sớm. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.2: Thất điều tiểu não khởi phát muộn
Mã bệnh ICD 10 G11.2: Thất điều tiểu não khởi phát muộn. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.3: Thất điều tiểu não với rối loạn sửa chữa DNA
Mã bệnh ICD 10 G11.3: Thất điều tiểu não với rối loạn sửa chữa DNA. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.8: Thất điều di truyền khác
Mã bệnh ICD 10 G11.8: Thất điều di truyền khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G11.9: Thất điều di truyền, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 G11.9: Thất điều di truyền, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan
Mã bệnh ICD 10 G12: Teo cơ do tổn thương tủy sống và hội chứng liên quan. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G10-G14 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương
F84.0: Tính tự kỷ ở trẻ em
Mã bệnh ICD 10 F84.0: Tính tự kỷ ở trẻ em. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F80-F89 Các rối loạn về phát triển tâm lý