Trang chủ Vần T
Vần T
Z23.4: Tiêm chủng phòng tularemia
Mã bệnh ICD 10 Z23.4: Tiêm chủng phòng tularemia. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.4: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus rubella
Mã bệnh ICD 10 Z20.4: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus rubella. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.5: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus viêm gan
Mã bệnh ICD 10 Z20.5: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus viêm gan. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.6: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus suy giảm miễn dịch người (HIV)
Mã bệnh ICD 10 Z20.6: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus suy giảm miễn dịch người (HIV). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.7: Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun đũa và các ký...
Mã bệnh ICD 10 Z20.7: Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun đũa và các ký sinh trùng khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.8: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền khác
Mã bệnh ICD 10 Z20.8: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.9: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền không xác định
Mã bệnh ICD 10 Z20.9: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z21: Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng
Mã bệnh ICD 10 Z21: Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z23.0: Tiêm chủng phòng thương hàn đơn độc
Mã bệnh ICD 10 Z23.0: Tiêm chủng phòng thương hàn đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z23.1: Tiêm chủng phòng thương hàn – cận thương hàn đơn độc [TAB]
Mã bệnh ICD 10 Z23.1: Tiêm chủng phòng thương hàn - cận thương hàn đơn độc [TAB]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.0: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột
Mã bệnh ICD 10 Z20.0: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.1: Tiếp xúc và phơi nhiễm với vi khuẩn lao
Mã bệnh ICD 10 Z20.1: Tiếp xúc và phơi nhiễm với vi khuẩn lao. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.2: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn lây truyền chủ...
Mã bệnh ICD 10 Z20.2: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh nhiễm khuẩn lây truyền chủ yếu qua đường tình dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20.3: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh virus dại
Mã bệnh ICD 10 Z20.3: Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh virus dại. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Z20: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền
Mã bệnh ICD 10 Z20: Tiếp xúc và phơi nhiễm với các bệnh lây truyền. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền
Y83.8: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa khác
Mã bệnh ICD 10 Y83.8: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y83.9: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa chưa xác định chính xác
Mã bệnh ICD 10 Y83.9: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa chưa xác định chính xác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y84.0: Tai biến do thông tim
Mã bệnh ICD 10 Y84.0: Tai biến do thông tim. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y84.1: Tai biến do chạy thận nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 Y84.1: Tai biến do chạy thận nhân tạo. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật
Y84.2: Tai biến do thủ thuật điện quang, điều trị tia xạ
Mã bệnh ICD 10 Y84.2: Tai biến do thủ thuật điện quang, điều trị tia xạ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật