Trang chủ Vần T
Vần T
X23: Tiếp xúc với các loại ong
Mã bệnh ICD 10 X23: Tiếp xúc với các loại ong. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X24: Tiếp xúc với các loại rết
Mã bệnh ICD 10 X24: Tiếp xúc với các loại rết. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X25: Tiếp xúc với loại tiết túc có nọc độc, biết rõ đặc điểm
Mã bệnh ICD 10 X25: Tiếp xúc với loại tiết túc có nọc độc, biết rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X10: Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóng
Mã bệnh ICD 10 X10: Tiếp xúc với đồ uống, thức ăn, mỡ và dầu ăn nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X11: Tiếp xúc với nước máy nóng
Mã bệnh ICD 10 X11: Tiếp xúc với nước máy nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X12: Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác
Mã bệnh ICD 10 X12: Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X13: Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng
Mã bệnh ICD 10 X13: Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X14: Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng
Mã bệnh ICD 10 X14: Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X15: Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng
Mã bệnh ICD 10 X15: Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X16: Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn
Mã bệnh ICD 10 X16: Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X17: Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng
Mã bệnh ICD 10 X17: Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X18: Tiếp xúc với kim loại nóng khác
Mã bệnh ICD 10 X18: Tiếp xúc với kim loại nóng khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X19: Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ...
Mã bệnh ICD 10 X19: Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X20: Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn độc
Mã bệnh ICD 10 X20: Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn độc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X21: Tiếp xúc với nhện độc
Mã bệnh ICD 10 X21: Tiếp xúc với nhện độc. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
X22: Tiếp xúc với bọ cạp
Mã bệnh ICD 10 X22: Tiếp xúc với bọ cạp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
W56: Tiếp xúc với động vật có vú ở dưới nước
Mã bệnh ICD 10 W56: Tiếp xúc với động vật có vú ở dưới nước. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
W60: Tiếp xúc với cây gai, gai, lá nhọn
Mã bệnh ICD 10 W60: Tiếp xúc với cây gai, gai, lá nhọn. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
W75: Tai nạn ngạt thở, nghẹt thở trên giường
Mã bệnh ICD 10 W75: Tai nạn ngạt thở, nghẹt thở trên giường. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn
W76: Tai nạn treo và thắt nghẹt khác
Mã bệnh ICD 10 W76: Tai nạn treo và thắt nghẹt khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính V01-X59 Tai nạn