Trang chủ Vần S
Vần S
R50.9: Sốt, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R50.9: Sốt, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R54: Suy yếu do tuổi già
Mã bệnh ICD 10 R54: Suy yếu do tuổi già. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R57.0: Sốc tim
Mã bệnh ICD 10 R57.0: Sốc tim. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R57.1: Sốc Giảm thể tíchh
Mã bệnh ICD 10 R57.1: Sốc Giảm thể tíchh. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát
R22: Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da
Mã bệnh ICD 10 R22: Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R22.0: Sưng khu trú, khối và cục ở đầu
Mã bệnh ICD 10 R22.0: Sưng khu trú, khối và cục ở đầu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R22.1: Sưng khu trú, khối và cục ở cổ
Mã bệnh ICD 10 R22.1: Sưng khu trú, khối và cục ở cổ. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R22.2: Sưng khu trú, khối và cục ở thân mình
Mã bệnh ICD 10 R22.2: Sưng khu trú, khối và cục ở thân mình. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R22.3: Sưng khu trú, khối và cục ở chi trên
Mã bệnh ICD 10 R22.3: Sưng khu trú, khối và cục ở chi trên. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R22.4: Sưng khu trú, khối và cục ở chi dưới
Mã bệnh ICD 10 R22.4: Sưng khu trú, khối và cục ở chi dưới. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R22.7: Sưng khu trú, khối và cục ở nhiều vị trí
Mã bệnh ICD 10 R22.7: Sưng khu trú, khối và cục ở nhiều vị trí. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R22.9: Sưng khu trú, khối và cục, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R22.9: Sưng khu trú, khối và cục, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R19.0: Sưng hoặc khối u trong bụng và vùng chậu hông
Mã bệnh ICD 10 R19.0: Sưng hoặc khối u trong bụng và vùng chậu hông. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng
R03.0: Số đo huyết áp tăng, không chẩn đoán cao huyết áp
Mã bệnh ICD 10 R03.0: Số đo huyết áp tăng, không chẩn đoán cao huyết áp. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
R03.1: Số đo huyết áp thấp không xác định
Mã bệnh ICD 10 R03.1: Số đo huyết áp thấp không xác định. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp
Q95.3: Sắp xếp lại cân bằng nhiễm sắc thể thường/nhiễm sắc thể giới tính...
Mã bệnh ICD 10 Q95.3: Sắp xếp lại cân bằng nhiễm sắc thể thường/nhiễm sắc thể giới tính ở cá thể không bình thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q95.8: Sắp xếp lại cân bằng và dấu ấn cấu trúc khác
Mã bệnh ICD 10 Q95.8: Sắp xếp lại cân bằng và dấu ấn cấu trúc khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q95.9: Sắp xếp lại cân bằng và dấu ấn cấu trúc, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Q95.9: Sắp xếp lại cân bằng và dấu ấn cấu trúc, không đặc hiệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q95: Sắp xếp lại cân bằng và dấu ấn cấu trúc, không xếp loại...
Mã bệnh ICD 10 Q95: Sắp xếp lại cân bằng và dấu ấn cấu trúc, không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại
Q95.2: Sắp xếp lại cân bằng nhiễm sắc thể thường ở cá thể không...
Mã bệnh ICD 10 Q95.2: Sắp xếp lại cân bằng nhiễm sắc thể thường ở cá thể không bình thường. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q90-Q99 Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại