Trang chủ Vần S

Vần S

A98.5: Sốt xuất huyết với hội chứng thận

Mã bệnh ICD 10 A98.5: Sốt xuất huyết với hội chứng thận. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A88.0: Sốt phát ban do Enterovirus (phát ban Boston)

Mã bệnh ICD 10 A88.0: Sốt phát ban do Enterovirus (phát ban Boston). Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A90: Sốt Dengue (Dengue cổ điển)

Mã bệnh ICD 10 A90: Sốt Dengue (Dengue cổ điển). Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A91: Sốt xuất huyết Dengue

Mã bệnh ICD 10 A91: Sốt xuất huyết Dengue. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A92.1: Sốt do O nyong-nyong

Mã bệnh ICD 10 A92.1: Sốt do O nyong-nyong. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A92.2: Sốt ngựa Venezuelan

Mã bệnh ICD 10 A92.2: Sốt ngựa Venezuelan. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A92.4: Sốt thung lũng Rift

Mã bệnh ICD 10 A92.4: Sốt thung lũng Rift. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A92.8: Sốt virus do muỗi truyền xác định khác

Mã bệnh ICD 10 A92.8: Sốt virus do muỗi truyền xác định khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A92.9: Sốt virus do muỗi truyền, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A92.9: Sốt virus do muỗi truyền, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A93: Sốt virus khác do tiết túc truyền, chưa phân loại

Mã bệnh ICD 10 A93: Sốt virus khác do tiết túc truyền, chưa phân loại. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A93.1: Sốt muỗi cát

Mã bệnh ICD 10 A93.1: Sốt muỗi cát. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A93.2: Sốt do ve Colorado

Mã bệnh ICD 10 A93.2: Sốt do ve Colorado. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A90-A99 Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền

A77.3: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia australis

Mã bệnh ICD 10 A77.3: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia australis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia

A77.8: Sốt phát ban dạng đốm khác

Mã bệnh ICD 10 A77.8: Sốt phát ban dạng đốm khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia

A77.9: Sốt phát ban dạng đốm, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A77.9: Sốt phát ban dạng đốm, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia

A78: Sốt Q

Mã bệnh ICD 10 A78: Sốt Q. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia

A79.0: Sốt chiến hào

Mã bệnh ICD 10 A79.0: Sốt chiến hào. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia

A75.1: Sốt phát ban tái diễn [bệnh Brill]

Mã bệnh ICD 10 A75.1: Sốt phát ban tái diễn [bệnh Brill]. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia

A75.2: Sốt phát ban do Rickettsia typhi

Mã bệnh ICD 10 A75.2: Sốt phát ban do Rickettsia typhi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia

A75.3: Sốt phát ban do Rickettsia tsutsugamushi

Mã bệnh ICD 10 A75.3: Sốt phát ban do Rickettsia tsutsugamushi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia