Trang chủ Vần S
Vần S
Z95.5: Sự có mặt của dụng cụ cấy ghép tạo hình động mạch vành
Mã bệnh ICD 10 Z95.5: Sự có mặt của dụng cụ cấy ghép tạo hình động mạch vành. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z95.8: Sự có mặt của dụng cụ cấy và mảnh ghép tim và mạch...
Mã bệnh ICD 10 Z95.8: Sự có mặt của dụng cụ cấy và mảnh ghép tim và mạch máu khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z95.9: Sự có mặt của dụng cụ cấy và mảnh ghép tim và mạch...
Mã bệnh ICD 10 Z95.9: Sự có mặt của dụng cụ cấy và mảnh ghép tim và mạch máu, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z96.0: Sự có mặt các dụng cụ cấy ghép tiết niệu sinh dục
Mã bệnh ICD 10 Z96.0: Sự có mặt các dụng cụ cấy ghép tiết niệu sinh dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z96.1: Sự có mặt của thấu kính nội nhãn
Mã bệnh ICD 10 Z96.1: Sự có mặt của thấu kính nội nhãn. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z96.2: Sự có mặt của dụng cụ cấy ghép tai và thính giác
Mã bệnh ICD 10 Z96.2: Sự có mặt của dụng cụ cấy ghép tai và thính giác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z96.3: Sự có mặt của họng nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 Z96.3: Sự có mặt của họng nhân tạo. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z80-Z99 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
Z73.3: Sang chấn, chưa được phân loại ở phần khác
Mã bệnh ICD 10 Z73.3: Sang chấn, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z72.0: Sử dụng thuốc lá
Mã bệnh ICD 10 Z72.0: Sử dụng thuốc lá. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z72.1: Sử dụng rượu
Mã bệnh ICD 10 Z72.1: Sử dụng rượu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z72.2: Sử dụng ma túy
Mã bệnh ICD 10 Z72.2: Sử dụng ma túy. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z70-Z76 Người bệnh đến cơ sở y tế trong các hoàn cảnh khác
Z63.4: Sự biến mất hay chết của thành viên gia đình
Mã bệnh ICD 10 Z63.4: Sự biến mất hay chết của thành viên gia đình. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội
Z63.5: Sự tan vỡ của gia đình do ly thân và ly dị
Mã bệnh ICD 10 Z63.5: Sự tan vỡ của gia đình do ly thân và ly dị. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội
Z60.2: Sống đơn độc
Mã bệnh ICD 10 Z60.2: Sống đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội
Z61.9: Sự kiện tiêu cực, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 Z61.9: Sự kiện tiêu cực, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội
Z56.2: Sợ mất việc
Mã bệnh ICD 10 Z56.2: Sợ mất việc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z55-Z65 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội
Z38.0: Sinh một con, tại bệnh viện
Mã bệnh ICD 10 Z38.0: Sinh một con, tại bệnh viện. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z38.4: Sinh đôi, ngoài bệnh viện
Mã bệnh ICD 10 Z38.4: Sinh đôi, ngoài bệnh viện. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z38.5: Sinh đôi, nơi sinh không xác định
Mã bệnh ICD 10 Z38.5: Sinh đôi, nơi sinh không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản
Z38.6: Sinh nhiều con, sinh tại bệnh viện
Mã bệnh ICD 10 Z38.6: Sinh nhiều con, sinh tại bệnh viện. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z30-Z39 Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan đến sinh sản