Trang chủ Vần S

Vần S

D80.5: Suy giảm miễn dịch có tăng immunoglobulin M [IgM]

Mã bệnh ICD 10 D80.5: Suy giảm miễn dịch có tăng immunoglobulin M [IgM]. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D80-D89 Các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch

D80.8: Suy giảm miễn dịch khác do thiếu kháng thể là chủ yếu

Mã bệnh ICD 10 D80.8: Suy giảm miễn dịch khác do thiếu kháng thể là chủ yếu. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D80-D89 Các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch

D81: Suy giảm miễn dịch kết hợp

Mã bệnh ICD 10 D81: Suy giảm miễn dịch kết hợp. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D80-D89 Các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch

D81.0: Suy giảm miễn dịch hỗn hợp nặng [SCID] với loạn sinh liên võng

Mã bệnh ICD 10 D81.0: Suy giảm miễn dịch hỗn hợp nặng [SCID] với loạn sinh liên võng. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D80-D89 Các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch

D81.1: Suy giảm miễn dịch hỗn hợp nặng [SCID] với giảm số lượng lympho...

Mã bệnh ICD 10 D81.1: Suy giảm miễn dịch hỗn hợp nặng [SCID] với giảm số lượng lympho T và B. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D80-D89 Các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch

D60.8: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải khác

Mã bệnh ICD 10 D60.8: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải khác. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D60.9: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 D60.9: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải không đặc hiệu. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D61.0: Suy tủy xương bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 D61.0: Suy tủy xương bẩm sinh. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D61.1: Suy tủy xương do thuốc

Mã bệnh ICD 10 D61.1: Suy tủy xương do thuốc. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D61.2: Suy tủy xương do các nguyên nhân bên ngoài khác

Mã bệnh ICD 10 D61.2: Suy tủy xương do các nguyên nhân bên ngoài khác. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D61.3: Suy tủy xương vô căn

Mã bệnh ICD 10 D61.3: Suy tủy xương vô căn. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D61.8: Suy tủy xương đặc hiệu khác

Mã bệnh ICD 10 D61.8: Suy tủy xương đặc hiệu khác. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D61.9: Suy tủy xương không đặc hiệu khác

Mã bệnh ICD 10 D61.9: Suy tủy xương không đặc hiệu khác. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D60: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải [giảm nguyên hồng cầu]

Mã bệnh ICD 10 D60: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải [giảm nguyên hồng cầu]. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D60.0: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải mãn tính

Mã bệnh ICD 10 D60.0: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải mãn tính. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

D60.1: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải thóang qua

Mã bệnh ICD 10 D60.1: Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải thóang qua. Mã chương D50-D89 Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch. Nhóm chính D60-D64 Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

C96.4: Sarcom tế bào đuôi gai (tế bào phụ)

Mã bệnh ICD 10 C96.4: Sarcom tế bào đuôi gai (tế bào phụ). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.8: Sarcom tổ chức bào

Mã bệnh ICD 10 C96.8: Sarcom tổ chức bào. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

B52.9: Sốt rét Plasmodium malariae không biến chứng

Mã bệnh ICD 10 B52.9: Sốt rét Plasmodium malariae không biến chứng. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B50-B64 Bệnh do ký sinh trùng đơn bào

B53: Sốt rét khác có xác nhận về ký sinh trùng học

Mã bệnh ICD 10 B53: Sốt rét khác có xác nhận về ký sinh trùng học. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính B50-B64 Bệnh do ký sinh trùng đơn bào