Trang chủ Vần S
Vần S
E89.2: Suy cận giáp sau điều trị
Mã bệnh ICD 10 E89.2: Suy cận giáp sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E89.3: Suy tuyến yên sau điều trị
Mã bệnh ICD 10 E89.3: Suy tuyến yên sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E89.4: Suy buồng trứng sau điều trị
Mã bệnh ICD 10 E89.4: Suy buồng trứng sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E89.5: Suy tinh hoàn sau điều trị
Mã bệnh ICD 10 E89.5: Suy tinh hoàn sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E89.6: Suy vỏ (-tủy) thượng thận sau điều trị
Mã bệnh ICD 10 E89.6: Suy vỏ (-tủy) thượng thận sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E89.0: Suy giáp sau điều trị
Mã bệnh ICD 10 E89.0: Suy giáp sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa
E41: Suy dinh dưỡng thể marasmus
Mã bệnh ICD 10 E41: Suy dinh dưỡng thể marasmus. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E40-E46 Suy dinh dưỡng
E43: Suy dinh dưỡng nặng do thiếu protein – năng lượng, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 E43: Suy dinh dưỡng nặng do thiếu protein - năng lượng, không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E40-E46 Suy dinh dưỡng
E44: Suy dinh dưỡng vừa và nhẹ do thiếu protein – năng lượng
Mã bệnh ICD 10 E44: Suy dinh dưỡng vừa và nhẹ do thiếu protein - năng lượng. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E40-E46 Suy dinh dưỡng
E44.0: Suy dinh dưỡng vừa do thiếu protein năng lượng
Mã bệnh ICD 10 E44.0: Suy dinh dưỡng vừa do thiếu protein năng lượng. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E40-E46 Suy dinh dưỡng
E44.1: Suy dinh dưỡng nhẹ do thiếu protein năng lượng
Mã bệnh ICD 10 E44.1: Suy dinh dưỡng nhẹ do thiếu protein năng lượng. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E40-E46 Suy dinh dưỡng
E46: Suy dinh dưỡng do thiếu protein năng lượng không xác định
Mã bệnh ICD 10 E46: Suy dinh dưỡng do thiếu protein năng lượng không xác định. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E40-E46 Suy dinh dưỡng
E28.3: Suy buồng trứng nguyên phát
Mã bệnh ICD 10 E28.3: Suy buồng trứng nguyên phát. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E31.0: Suy đa tuyến tự miễn
Mã bệnh ICD 10 E31.0: Suy đa tuyến tự miễn. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E23: Suy chức năng – và rối loạn khác của tuyến yên
Mã bệnh ICD 10 E23: Suy chức năng - và rối loạn khác của tuyến yên. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E23.0: Suy tuyến yên
Mã bệnh ICD 10 E23.0: Suy tuyến yên. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E23.1: Suy tuyến yên do thuốc
Mã bệnh ICD 10 E23.1: Suy tuyến yên do thuốc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E20: Suy tuyến cận giáp
Mã bệnh ICD 10 E20: Suy tuyến cận giáp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E20.0: Suy cận giáp không rõ nguyên nhân
Mã bệnh ICD 10 E20.0: Suy cận giáp không rõ nguyên nhân. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác
E20.8: Suy cận giáp khác
Mã bệnh ICD 10 E20.8: Suy cận giáp khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E20-E35 Rối loạn các tuyến nội tiết khác