Trang chủ Vần S

Vần S

O86.4: Sốt không rõ nguyên nhân sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O86.4: Sốt không rõ nguyên nhân sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O75.2: Sốt trong chuyển dạ, không xếp loại ở chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 O75.2: Sốt trong chuyển dạ, không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O73.0: Sót rau không có chảy máu

Mã bệnh ICD 10 O73.0: Sót rau không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O73.1: Sót phần bánh rau và màng rau, không có chảy máu

Mã bệnh ICD 10 O73.1: Sót phần bánh rau và màng rau, không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O73: Sót rau và màng rau không có chảy máu

Mã bệnh ICD 10 O73: Sót rau và màng rau không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O30.0: Song thai

Mã bệnh ICD 10 O30.0: Song thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ

O15: Sản giật

Mã bệnh ICD 10 O15: Sản giật. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O15.0: Sản giật khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O15.0: Sản giật khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ

Mã bệnh ICD 10 O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra

Mã bệnh ICD 10 O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ

O08.4: Suy thận sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng

Mã bệnh ICD 10 O08.4: Suy thận sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O03.2: Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch)

Mã bệnh ICD 10 O03.2: Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng tắc mạch). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O03.3: Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển...

Mã bệnh ICD 10 O03.3: Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, gây biến chứng khác không điển hình). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O03.4: Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, không có biến chứng)

Mã bệnh ICD 10 O03.4: Sẩy thai tự nhiên (Không hoàn toàn, không có biến chứng). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O03.5: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến...

Mã bệnh ICD 10 O03.5: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O03.6: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến...

Mã bệnh ICD 10 O03.6: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng ra máu chậm và nhiều quá mức). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O03.7: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến...

Mã bệnh ICD 10 O03.7: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O03.8: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến...

Mã bệnh ICD 10 O03.8: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O03.9: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có...

Mã bệnh ICD 10 O03.9: Sẩy thai tự nhiên (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai