Trang chủ Vần R
Vần R
Q51.7: Rò bẩm sinh giữa tử cung với ống tiêu hóa và đường tiết...
Mã bệnh ICD 10 Q51.7: Rò bẩm sinh giữa tử cung với ống tiêu hóa và đường tiết niệu. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q52.2: Rò trực tràng âm đạo bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 Q52.2: Rò trực tràng âm đạo bẩm sinh. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q50-Q56 Dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục
Q43.4: Ruột đôi
Mã bệnh ICD 10 Q43.4: Ruột đôi. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q38-Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hóa
Q26.6: Rò động mạch gan – tĩnh mạch cửa
Mã bệnh ICD 10 Q26.6: Rò động mạch gan - tĩnh mạch cửa. Mã chương Q00-Q99 Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể. Nhóm chính Q20-Q28 Các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn
P94.9: Rối loạn trương lực cơ không được định rõ của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P94.9: Rối loạn trương lực cơ không được định rõ của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P91.9: Rối loạn không chỉ rõ tình trạng não của sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P91.9: Rối loạn không chỉ rõ tình trạng não của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P94: Rối loạn trương lực cơ của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P94: Rối loạn trương lực cơ của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P81.9: Rối loạn điều nhiệt không được định rõ của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P81.9: Rối loạn điều nhiệt không được định rõ của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P80-P83 Các bệnh lý của da và điều hòa thân nhiệt của thai và trẻ sơ sinh
P91: Rối loạn khác của tình trạng não trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P91: Rối loạn khác của tình trạng não trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh
P78.9: Rối loạn tiêu hóa không được định rõ của giai đoạn sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P78.9: Rối loạn tiêu hóa không được định rõ của giai đoạn sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh
P72.2: Rối loạn chức năng tuyến giáp tạm thời của trẻ sơ sinh không...
Mã bệnh ICD 10 P72.2: Rối loạn chức năng tuyến giáp tạm thời của trẻ sơ sinh không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P74.2: Rối loạn cân bằng natri của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P74.2: Rối loạn cân bằng natri của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P74.3: Rối loạn cân bằng kali của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P74.3: Rối loạn cân bằng kali của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P61.6: Rối loạn đông máu khác thóang qua của sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P61.6: Rối loạn đông máu khác thóang qua của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P70.9: Rối loạn tạm thời không được định rõ của chuyển hóa cacbon hydrat...
Mã bệnh ICD 10 P70.9: Rối loạn tạm thời không được định rõ của chuyển hóa cacbon hydrat ở thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P70-P74 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
P29: Rối loạn tim mạch xuất phát từ thời kỳ chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P29: Rối loạn tim mạch xuất phát từ thời kỳ chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P08: Rối loạn liên quan đến thai già tháng và trẻ nặng cân
Mã bệnh ICD 10 P08: Rối loạn liên quan đến thai già tháng và trẻ nặng cân. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P05-P08 Các rối loạn liên quan đến tuổi thai và sự phát triển của thai
P10: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.4: Rách lều não do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.4: Rách lều não do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.8: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ khác do chấn thương trong khi...
Mã bệnh ICD 10 P10.8: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ khác do chấn thương trong khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh