Trang chủ Vần R

Vần R

H53.9: Rối loạn thị giác, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H53.9: Rối loạn thị giác, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa

H55: Rung giật nhãn cầu và rối loạn vận nhãn khác

Mã bệnh ICD 10 H55: Rung giật nhãn cầu và rối loạn vận nhãn khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ

H53: Rối loạn thị giác

Mã bệnh ICD 10 H53: Rối loạn thị giác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa

H53.1: Rối loạn thị giác chủ quan

Mã bệnh ICD 10 H53.1: Rối loạn thị giác chủ quan. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa

H53.3: Rối loạn thị giác hai mắt khác

Mã bệnh ICD 10 H53.3: Rối loạn thị giác hai mắt khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H53-H54 Rối loạn thị giác và mù lòa

H51.9: Rối loạn vận nhãn hai mắt, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H51.9: Rối loạn vận nhãn hai mắt, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ

H52.5: Rối loạn điều tiết

Mã bệnh ICD 10 H52.5: Rối loạn điều tiết. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ

G90.1: Rối loạn thần kinh tự động gia đình [Riley-Day]

Mã bệnh ICD 10 G90.1: Rối loạn thần kinh tự động gia đình [Riley-Day]. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G90-G99 Các bệnh khác của hệ thần kinh

G47: Rối loạn giấc ngủ

Mã bệnh ICD 10 G47: Rối loạn giấc ngủ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G47.0: Rối loạn vào giấc và duy trì giấc ngủ [mất ngủ]

Mã bệnh ICD 10 G47.0: Rối loạn vào giấc và duy trì giấc ngủ [mất ngủ]. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G47.1: Rối loạn buồn ngủ quá mức [ngủ quá nhiều]

Mã bệnh ICD 10 G47.1: Rối loạn buồn ngủ quá mức [ngủ quá nhiều]. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G47.2: Rối loạn chu kỳ thức ngủ

Mã bệnh ICD 10 G47.2: Rối loạn chu kỳ thức ngủ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G47.8: Rối loạn giấc ngủ khác

Mã bệnh ICD 10 G47.8: Rối loạn giấc ngủ khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G47.9: Rối loạn giấc ngủ, không biệt định

Mã bệnh ICD 10 G47.9: Rối loạn giấc ngủ, không biệt định. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G40-G47 Bệnh chu kỳ và kịch phát

G25.0: Run vô căn

Mã bệnh ICD 10 G25.0: Run vô căn. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động

G25.1: Run do thuốc

Mã bệnh ICD 10 G25.1: Run do thuốc. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động

F95.9: Rối loạn Tic, không biệt định

Mã bệnh ICD 10 F95.9: Rối loạn Tic, không biệt định. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F98.2: Rối loạn ăn uống ở trẻ dưới một năm và trẻ em

Mã bệnh ICD 10 F98.2: Rối loạn ăn uống ở trẻ dưới một năm và trẻ em. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F98.4: Rối loạn động tác định hình

Mã bệnh ICD 10 F98.4: Rối loạn động tác định hình. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

F98.8: Rối loạn hành vi cảm xúc biệt định khác, thường khởi phát trong...

Mã bệnh ICD 10 F98.8: Rối loạn hành vi cảm xúc biệt định khác, thường khởi phát trong tuổi trẻ em và thanh thiếu niên. Mã chương F00-F99 Rối loạn tâm thần và hành vi. Nhóm chính F90-F98 Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên