Trang chủ Vần N
Vần N
M83.1: Nhuyễn xương tuổi già
Mã bệnh ICD 10 M83.1: Nhuyễn xương tuổi già. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn
M83.2: Nhuyễn xương người lớn do rối loạn hấp thu
Mã bệnh ICD 10 M83.2: Nhuyễn xương người lớn do rối loạn hấp thu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn
M83.3: Nhuyễn xương người lớn do rối loạn dinh dưỡng
Mã bệnh ICD 10 M83.3: Nhuyễn xương người lớn do rối loạn dinh dưỡng. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn
M65.3: Ngón tay lò xo
Mã bệnh ICD 10 M65.3: Ngón tay lò xo. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M62.2: Nhồi máu cơ do thiếu máu cục bộ
Mã bệnh ICD 10 M62.2: Nhồi máu cơ do thiếu máu cục bộ. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M62.5: Nhẽo cơ và teo cơ, không được xếp loại ở mục khác
Mã bệnh ICD 10 M62.5: Nhẽo cơ và teo cơ, không được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M51.4: Nhân Schmorl
Mã bệnh ICD 10 M51.4: Nhân Schmorl. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M40-M54 Bệnh cột sống
M24.9: Những bệnh lý khớp không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M24.9: Những bệnh lý khớp không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M00-M25 Bệnh khớp
L56.0: Nhiễm độc ánh sáng do thuốc
Mã bệnh ICD 10 L56.0: Nhiễm độc ánh sáng do thuốc. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L55-L59 Các bệnh da và tổ chức dưới da liên quan đến bức xạ
L29.3: Ngứa hậu môn – sinh dục, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 L29.3: Ngứa hậu môn - sinh dục, không đặc hiệu. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L20-L30 Viêm da và chàm
L29.8: Ngứa khác
Mã bệnh ICD 10 L29.8: Ngứa khác. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L20-L30 Viêm da và chàm
L29.9: Ngứa không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 L29.9: Ngứa không đặc hiệu. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L20-L30 Viêm da và chàm
L29.0: Ngứa hậu môn
Mã bệnh ICD 10 L29.0: Ngứa hậu môn. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L20-L30 Viêm da và chàm
L29.1: Ngứa bìu
Mã bệnh ICD 10 L29.1: Ngứa bìu. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L20-L30 Viêm da và chàm
L29.2: Ngứa âm hộ
Mã bệnh ICD 10 L29.2: Ngứa âm hộ. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L20-L30 Viêm da và chàm
L08: Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da
Mã bệnh ICD 10 L08: Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
K92.0: Nôn ra máu
Mã bệnh ICD 10 K92.0: Nôn ra máu. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K90-K93 Bệnh khác của hệ tiêu hóa
K86.2: Nang tụy
Mã bệnh ICD 10 K86.2: Nang tụy. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K80-K87 Bệnh túi mật, ống mật và tụy
K86.3: Nang giả tụy
Mã bệnh ICD 10 K86.3: Nang giả tụy. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K80-K87 Bệnh túi mật, ống mật và tụy