Trang chủ Vần N
Vần N
O86.0: Nhiễm khuẩn vết thương do phẫu thuật sản khoa
Mã bệnh ICD 10 O86.0: Nhiễm khuẩn vết thương do phẫu thuật sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O86.1: Nhiễm khuẩn đường sinh dục khác sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O86.1: Nhiễm khuẩn đường sinh dục khác sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O86.2: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O86.2: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O86.3: Nhiễm khuẩn khác của đường tiết niệu sinh dục sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O86.3: Nhiễm khuẩn khác của đường tiết niệu sinh dục sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O86.8: Nhiễm khuẩn sau đẻ xác định khác
Mã bệnh ICD 10 O86.8: Nhiễm khuẩn sau đẻ xác định khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O75.3: Nhiễm khuẩn khác trong chuyển dạ
Mã bệnh ICD 10 O75.3: Nhiễm khuẩn khác trong chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O66.4: Nghiệm pháp chuyển dạ thất bại, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O66.4: Nghiệm pháp chuyển dạ thất bại, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O41.1: Nhiễm khuẩn ối và màng ối
Mã bệnh ICD 10 O41.1: Nhiễm khuẩn ối và màng ối. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.0: Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.0: Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.1: Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.1: Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.2: Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.2: Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.3: Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.3: Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.5: Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.5: Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.9: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ...
Mã bệnh ICD 10 O23.9: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ trong lúc có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O21: Nôn quá mức trong lúc có thai
Mã bệnh ICD 10 O21: Nôn quá mức trong lúc có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O21.0: Nôn nghén thể trung bình
Mã bệnh ICD 10 O21.0: Nôn nghén thể trung bình. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O21.1: Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa
Mã bệnh ICD 10 O21.1: Nôn nghén có rối loạn chuyển hóa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O21.2: Nôn muộn trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O21.2: Nôn muộn trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén