Trang chủ Vần N

Vần N

P36.3: Nhiễm khuẩn sơ sinh do các tụ cầu khác không được định rõ

Mã bệnh ICD 10 P36.3: Nhiễm khuẩn sơ sinh do các tụ cầu khác không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P36.4: Nhiễm khuẩn sơ sinh do E. Coli

Mã bệnh ICD 10 P36.4: Nhiễm khuẩn sơ sinh do E. Coli. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P36.5: Nhiễm khuẩn sơ sinh do vi khuẩn kỵ khí

Mã bệnh ICD 10 P36.5: Nhiễm khuẩn sơ sinh do vi khuẩn kỵ khí. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P36.8: Nhiễm các vi khuẩn khác của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P36.8: Nhiễm các vi khuẩn khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P36.9: Nhiễm khuẩn không được định rõ của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P36.9: Nhiễm khuẩn không được định rõ của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P28.3: Ngừng thở khi ngủ nguyên phát của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P28.3: Ngừng thở khi ngủ nguyên phát của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P28.4: Ngừng thở khác của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P28.4: Ngừng thở khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P21: Ngạt khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P21: Ngạt khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P21.0: Ngạt nặng khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P21.0: Ngạt nặng khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P21.1: Ngạt nhẹ và trung bình khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P21.1: Ngạt nhẹ và trung bình khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P21.9: Ngạt khi đẻ, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P21.9: Ngạt khi đẻ, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P05.1: Nhỏ so với tuổi thai

Mã bệnh ICD 10 P05.1: Nhỏ so với tuổi thai. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P05-P08 Các rối loạn liên quan đến tuổi thai và sự phát triển của thai

P05.0: Nhẹ cân so với tuổi thai

Mã bệnh ICD 10 P05.0: Nhẹ cân so với tuổi thai. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P05-P08 Các rối loạn liên quan đến tuổi thai và sự phát triển của thai

O98: Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại...

Mã bệnh ICD 10 O98: Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O98.3: Nhiễm khuẩn khác chủ yếu lây truyền qua đường tình dục gây biến...

Mã bệnh ICD 10 O98.3: Nhiễm khuẩn khác chủ yếu lây truyền qua đường tình dục gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)

O91: Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O91: Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O91.0: Nhiễm khuẩn núm vú phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O91.0: Nhiễm khuẩn núm vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.1: Nứt đầu vú phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O92.1: Nứt đầu vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O86.2: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O86.2: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O86.3: Nhiễm khuẩn khác của đường tiết niệu sinh dục sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O86.3: Nhiễm khuẩn khác của đường tiết niệu sinh dục sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ