Trang chủ Vần N

Vần N

P92.3: Nuôi dưỡng dưới mức của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P92.3: Nuôi dưỡng dưới mức của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh

P92.4: Nuôi dưỡng quá mức của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P92.4: Nuôi dưỡng quá mức của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh

P94.0: Nhược cơ nặng thóang qua của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P94.0: Nhược cơ nặng thóang qua của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh

P91.1: Nang quanh não thất mắc phải của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P91.1: Nang quanh não thất mắc phải của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh

P91.2: Nhũn chất trắng não sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P91.2: Nhũn chất trắng não sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P90-P96 Các bệnh lý khác xuất phát từ giai đoạn chu sinh

P78.2: Nôn ra máu, ỉa ra máu do nuốt phải máu mẹ của trẻ...

Mã bệnh ICD 10 P78.2: Nôn ra máu, ỉa ra máu do nuốt phải máu mẹ của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P75-P78 Các rối loạn của hệ thống tiêu hóa ở thai và trẻ sơ sinh

P54.0: Nôn ra máu sơ sinh –

Mã bệnh ICD 10 P54.0: Nôn ra máu sơ sinh -. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P39.4: Nhiễm khuẩn da trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P39.4: Nhiễm khuẩn da trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P39.8: Nhiễm khuẩn được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

Mã bệnh ICD 10 P39.8: Nhiễm khuẩn được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P39.9: Nhiễm khuẩn không được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu...

Mã bệnh ICD 10 P39.9: Nhiễm khuẩn không được định rõ khác đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P37.5: Nấm Candida bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 P37.5: Nấm Candida bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P39: Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác trong thời kỳ chu sinh

Mã bệnh ICD 10 P39: Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác trong thời kỳ chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P39.2: Nhiễm khuẩn thai trong buồng ối không xếp loại ở chỗ nào khác

Mã bệnh ICD 10 P39.2: Nhiễm khuẩn thai trong buồng ối không xếp loại ở chỗ nào khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P39.3: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P39.3: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P35.1: Nhiễm virus cự bào bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 P35.1: Nhiễm virus cự bào bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P35.2: Nhiễm virus Herpes bẩm sinh

Mã bệnh ICD 10 P35.2: Nhiễm virus Herpes bẩm sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P36: Nhiễm khuẩn của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P36: Nhiễm khuẩn của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P36.0: Nhiễm khuẩn sơ sinh do liên cầu nhóm B

Mã bệnh ICD 10 P36.0: Nhiễm khuẩn sơ sinh do liên cầu nhóm B. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P36.1: Nhiễm khuẩn sơ sinh do các liên cầu khác không được định rõ

Mã bệnh ICD 10 P36.1: Nhiễm khuẩn sơ sinh do các liên cầu khác không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh

P36.2: Nhiễm khuẩn sơ sinh do tụ cầu vàng

Mã bệnh ICD 10 P36.2: Nhiễm khuẩn sơ sinh do tụ cầu vàng. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P35-P39 Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh