Trang chủ Vần N

Vần N

T38.2: Ngộ độc Thuốc chống tuyến giáp

Mã bệnh ICD 10 T38.2: Ngộ độc Thuốc chống tuyến giáp. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.3: Ngộ độc Insulin và thuốc hạ đường huyết uống (chống đái tháo đường)

Mã bệnh ICD 10 T38.3: Ngộ độc Insulin và thuốc hạ đường huyết uống (chống đái tháo đường). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.4: Ngộ độc Thuốc tránh thai uống

Mã bệnh ICD 10 T38.4: Ngộ độc Thuốc tránh thai uống. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.5: Ngộ độc Estrogen và progestogen khác

Mã bệnh ICD 10 T38.5: Ngộ độc Estrogen và progestogen khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.6: Ngộ độc thuốc Kháng Gonadotropin, kháng tiestrogen, kháng androgen, không xếp loại ở...

Mã bệnh ICD 10 T38.6: Ngộ độc thuốc Kháng Gonadotropin, kháng tiestrogen, kháng androgen, không xếp loại ở phần nào khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.7: Ngộ độc Androgen và sản phẩm đồng hóa tương tự

Mã bệnh ICD 10 T38.7: Ngộ độc Androgen và sản phẩm đồng hóa tương tự. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38.8: Ngộ độc Hormon khác và hormon chưa xác định và chất tổng hợp...

Mã bệnh ICD 10 T38.8: Ngộ độc Hormon khác và hormon chưa xác định và chất tổng hợp thay thế. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.2: Ngộ độc thuốc chống sốt rét và thuốc tác động trên đơn bào...

Mã bệnh ICD 10 T37.2: Ngộ độc thuốc chống sốt rét và thuốc tác động trên đơn bào máu khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.3: Ngộ độc thuốc chống đơn bào khác

Mã bệnh ICD 10 T37.3: Ngộ độc thuốc chống đơn bào khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36: Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân

Mã bệnh ICD 10 T36: Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.4: Ngộ độc thuốc chống giun sán

Mã bệnh ICD 10 T37.4: Ngộ độc thuốc chống giun sán. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.0: Ngộ độc kháng sinh Penicillin

Mã bệnh ICD 10 T36.0: Ngộ độc kháng sinh Penicillin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.1: Ngộ độc kháng sinh Cefalosporin và kháng sinh beta-lactam khác

Mã bệnh ICD 10 T36.1: Ngộ độc kháng sinh Cefalosporin và kháng sinh beta-lactam khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.2: Ngộ độc kháng sinh nhóm Chloramphenicol

Mã bệnh ICD 10 T36.2: Ngộ độc kháng sinh nhóm Chloramphenicol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.3: Ngộ độc kháng sinh Macrolid

Mã bệnh ICD 10 T36.3: Ngộ độc kháng sinh Macrolid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.4: Ngộ độc kháng sinh Tetracyclin

Mã bệnh ICD 10 T36.4: Ngộ độc kháng sinh Tetracyclin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.5: Ngộ độc kháng sinh Aminoglycosid

Mã bệnh ICD 10 T36.5: Ngộ độc kháng sinh Aminoglycosid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.6: Ngộ độc kháng sinh Rifamycin

Mã bệnh ICD 10 T36.6: Ngộ độc kháng sinh Rifamycin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.7: Ngộ độc kháng sinh chống nấm toàn thân

Mã bệnh ICD 10 T36.7: Ngộ độc kháng sinh chống nấm toàn thân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.8: Ngộ độc kháng sinh toàn thân khác

Mã bệnh ICD 10 T36.8: Ngộ độc kháng sinh toàn thân khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học