Trang chủ Vần N

Vần N

T39.1: Ngộ độc chất Dẫn xuất 4- aminophenol

Mã bệnh ICD 10 T39.1: Ngộ độc chất Dẫn xuất 4- aminophenol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.8: Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng...

Mã bệnh ICD 10 T37.8: Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng toàn thân đã xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.2: Ngộ độc chất Dẫn xuất pyrazolone

Mã bệnh ICD 10 T39.2: Ngộ độc chất Dẫn xuất pyrazolone. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.9: Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và ký sinh trùng khác dùng toàn...

Mã bệnh ICD 10 T37.9: Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và ký sinh trùng khác dùng toàn thân chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.3: Ngộ độc Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)khác

Mã bệnh ICD 10 T39.3: Ngộ độc Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38: Ngộ độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất...

Mã bệnh ICD 10 T38: Ngộ độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất đối kháng, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.4: Ngộ độc thuốc Chống thấp khớp, không xếp loại ở phần nào

Mã bệnh ICD 10 T39.4: Ngộ độc thuốc Chống thấp khớp, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.4: Ngộ độc kháng sinh Tetracyclin

Mã bệnh ICD 10 T36.4: Ngộ độc kháng sinh Tetracyclin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.5: Ngộ độc kháng sinh Aminoglycosid

Mã bệnh ICD 10 T36.5: Ngộ độc kháng sinh Aminoglycosid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.6: Ngộ độc kháng sinh Rifamycin

Mã bệnh ICD 10 T36.6: Ngộ độc kháng sinh Rifamycin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.7: Ngộ độc kháng sinh chống nấm toàn thân

Mã bệnh ICD 10 T36.7: Ngộ độc kháng sinh chống nấm toàn thân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.8: Ngộ độc kháng sinh toàn thân khác

Mã bệnh ICD 10 T36.8: Ngộ độc kháng sinh toàn thân khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36.9: Ngộ độc kháng sinh toàn thân chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T36.9: Ngộ độc kháng sinh toàn thân chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37: Ngộ độc do chất chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác...

Mã bệnh ICD 10 T37: Ngộ độc do chất chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng toàn thân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.0: Ngộ độc Sulfonamid

Mã bệnh ICD 10 T37.0: Ngộ độc Sulfonamid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.1: Ngộ độc thuốc chống mycobacterial

Mã bệnh ICD 10 T37.1: Ngộ độc thuốc chống mycobacterial. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.2: Ngộ độc thuốc chống sốt rét và thuốc tác động trên đơn bào...

Mã bệnh ICD 10 T37.2: Ngộ độc thuốc chống sốt rét và thuốc tác động trên đơn bào máu khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.3: Ngộ độc thuốc chống đơn bào khác

Mã bệnh ICD 10 T37.3: Ngộ độc thuốc chống đơn bào khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T36: Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân

Mã bệnh ICD 10 T36: Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.4: Ngộ độc thuốc chống giun sán

Mã bệnh ICD 10 T37.4: Ngộ độc thuốc chống giun sán. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học