Trang chủ Vần N
Vần N
T40.5: Ngộ độc Cocain
Mã bệnh ICD 10 T40.5: Ngộ độc Cocain. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.6: Ngộ độc Thuốc gây ngủ khác, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T40.6: Ngộ độc Thuốc gây ngủ khác, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.7: Ngộ độc Cannabis (dẫn xuất)
Mã bệnh ICD 10 T40.7: Ngộ độc Cannabis (dẫn xuất). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.8: Ngộ độc Lysergid [LSD]
Mã bệnh ICD 10 T40.8: Ngộ độc Lysergid [LSD]. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.9: Ngộ độc Thuốc gây ảo giác (sinh ảo giác) khác, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T40.9: Ngộ độc Thuốc gây ảo giác (sinh ảo giác) khác, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41: Ngộ độc do gây tê và khí trị liệu
Mã bệnh ICD 10 T41: Ngộ độc do gây tê và khí trị liệu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41.0: Ngộ độc do Gây mê đường thở
Mã bệnh ICD 10 T41.0: Ngộ độc do Gây mê đường thở. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38: Ngộ độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất...
Mã bệnh ICD 10 T38: Ngộ độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất đối kháng, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T39.4: Ngộ độc thuốc Chống thấp khớp, không xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T39.4: Ngộ độc thuốc Chống thấp khớp, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.0: Ngộ độc Glucocorticoid và chất tổng hợp tương tự
Mã bệnh ICD 10 T38.0: Ngộ độc Glucocorticoid và chất tổng hợp tương tự. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.1: Ngộ độc Hormon tuyến giáp và chất thay thế
Mã bệnh ICD 10 T38.1: Ngộ độc Hormon tuyến giáp và chất thay thế. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.2: Ngộ độc Thuốc chống tuyến giáp
Mã bệnh ICD 10 T38.2: Ngộ độc Thuốc chống tuyến giáp. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.3: Ngộ độc Insulin và thuốc hạ đường huyết uống (chống đái tháo đường)
Mã bệnh ICD 10 T38.3: Ngộ độc Insulin và thuốc hạ đường huyết uống (chống đái tháo đường). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.4: Ngộ độc Thuốc tránh thai uống
Mã bệnh ICD 10 T38.4: Ngộ độc Thuốc tránh thai uống. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.5: Ngộ độc Estrogen và progestogen khác
Mã bệnh ICD 10 T38.5: Ngộ độc Estrogen và progestogen khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.6: Ngộ độc thuốc Kháng Gonadotropin, kháng tiestrogen, kháng androgen, không xếp loại ở...
Mã bệnh ICD 10 T38.6: Ngộ độc thuốc Kháng Gonadotropin, kháng tiestrogen, kháng androgen, không xếp loại ở phần nào khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.7: Ngộ độc Androgen và sản phẩm đồng hóa tương tự
Mã bệnh ICD 10 T38.7: Ngộ độc Androgen và sản phẩm đồng hóa tương tự. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.8: Ngộ độc Hormon khác và hormon chưa xác định và chất tổng hợp...
Mã bệnh ICD 10 T38.8: Ngộ độc Hormon khác và hormon chưa xác định và chất tổng hợp thay thế. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T38.9: Ngộ độc Hormon đối kháng và chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T38.9: Ngộ độc Hormon đối kháng và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T39: Ngộ độc do thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và chống thấp...
Mã bệnh ICD 10 T39: Ngộ độc do thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và chống thấp khớp. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học