Trang chủ Vần N
Vần N
T43.0: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm ba vòng và bốn vòng
Mã bệnh ICD 10 T43.0: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm ba vòng và bốn vòng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.1: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm nhóm ức chế men IMAO
Mã bệnh ICD 10 T43.1: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm nhóm ức chế men IMAO. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.2: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm khác và chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T43.2: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.3: Ngộ độc thuốc Phenothiazin thuốc tâm thần và an thần
Mã bệnh ICD 10 T43.3: Ngộ độc thuốc Phenothiazin thuốc tâm thần và an thần. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.4: Ngộ độc Thuốc an thần butyrophenon và thioxanthen
Mã bệnh ICD 10 T43.4: Ngộ độc Thuốc an thần butyrophenon và thioxanthen. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42: Ngộ độc do thuốc động kinh, an thần- gây ngủ và chống hội...
Mã bệnh ICD 10 T42: Ngộ độc do thuốc động kinh, an thần- gây ngủ và chống hội chứng Parkison. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.5: Ngộ độc Thuốc tâm thần và an thần
Mã bệnh ICD 10 T43.5: Ngộ độc Thuốc tâm thần và an thần. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.2: Ngộ độc Thuốc có thuốc phiện khác
Mã bệnh ICD 10 T40.2: Ngộ độc Thuốc có thuốc phiện khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.3: Ngộ độc Methadon
Mã bệnh ICD 10 T40.3: Ngộ độc Methadon. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.4: Ngộ độc Thuốc gây ngủ tổng hợp khác-
Mã bệnh ICD 10 T40.4: Ngộ độc Thuốc gây ngủ tổng hợp khác-. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.5: Ngộ độc Cocain
Mã bệnh ICD 10 T40.5: Ngộ độc Cocain. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.6: Ngộ độc Thuốc gây ngủ khác, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T40.6: Ngộ độc Thuốc gây ngủ khác, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.7: Ngộ độc Cannabis (dẫn xuất)
Mã bệnh ICD 10 T40.7: Ngộ độc Cannabis (dẫn xuất). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.8: Ngộ độc Lysergid [LSD]
Mã bệnh ICD 10 T40.8: Ngộ độc Lysergid [LSD]. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.9: Ngộ độc Thuốc gây ảo giác (sinh ảo giác) khác, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T40.9: Ngộ độc Thuốc gây ảo giác (sinh ảo giác) khác, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41: Ngộ độc do gây tê và khí trị liệu
Mã bệnh ICD 10 T41: Ngộ độc do gây tê và khí trị liệu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41.0: Ngộ độc do Gây mê đường thở
Mã bệnh ICD 10 T41.0: Ngộ độc do Gây mê đường thở. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41.1: Ngộ độc do Gây mê đường tĩnh mạch
Mã bệnh ICD 10 T41.1: Ngộ độc do Gây mê đường tĩnh mạch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T39.8: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid hạ nhiệt khác không xếp loại...
Mã bệnh ICD 10 T39.8: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid hạ nhiệt khác không xếp loại ở đâu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41.2: Ngộ độc do Gây mê toàn thân khác và chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T41.2: Ngộ độc do Gây mê toàn thân khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học