Trang chủ Vần N
Vần N
T42.3: Ngộ độc Barbiturat
Mã bệnh ICD 10 T42.3: Ngộ độc Barbiturat. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42.4: Ngộ độc Benzodiazepin
Mã bệnh ICD 10 T42.4: Ngộ độc Benzodiazepin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42.5: Ngộ độc Hỗn hợp chống động kinh, không xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T42.5: Ngộ độc Hỗn hợp chống động kinh, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42.6: Ngộ độc Thuốc chống động kinh an thần gây ngủ khác
Mã bệnh ICD 10 T42.6: Ngộ độc Thuốc chống động kinh an thần gây ngủ khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42.7: Ngộ độc Thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T42.7: Ngộ độc Thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42.8: Ngộ độc Thuốc chống hội chứng Parkinson và thuốc ức chế trương lực...
Mã bệnh ICD 10 T42.8: Ngộ độc Thuốc chống hội chứng Parkinson và thuốc ức chế trương lực cơ trung tâm khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43: Ngộ độc thuốc hướng tâm thần, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T43: Ngộ độc thuốc hướng tâm thần, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41.1: Ngộ độc do Gây mê đường tĩnh mạch
Mã bệnh ICD 10 T41.1: Ngộ độc do Gây mê đường tĩnh mạch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T39.8: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid hạ nhiệt khác không xếp loại...
Mã bệnh ICD 10 T39.8: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid hạ nhiệt khác không xếp loại ở đâu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41.2: Ngộ độc do Gây mê toàn thân khác và chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T41.2: Ngộ độc do Gây mê toàn thân khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T39.9: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và trị khớp chưa...
Mã bệnh ICD 10 T39.9: Ngộ độc Thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và trị khớp chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41.3: Ngộ độc do Gây mê tại chỗ
Mã bệnh ICD 10 T41.3: Ngộ độc do Gây mê tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40: Ngộ độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác (sinh ảo giác)
Mã bệnh ICD 10 T40: Ngộ độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác (sinh ảo giác). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41.4: Ngộ độc do Gây mê, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T41.4: Ngộ độc do Gây mê, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.0: Ngộ độc Opium (thuốc phiện)
Mã bệnh ICD 10 T40.0: Ngộ độc Opium (thuốc phiện). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T41.5: Ngộ độc do Khí trị liệu
Mã bệnh ICD 10 T41.5: Ngộ độc do Khí trị liệu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.1: Ngộ độc Heroin
Mã bệnh ICD 10 T40.1: Ngộ độc Heroin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.2: Ngộ độc Thuốc có thuốc phiện khác
Mã bệnh ICD 10 T40.2: Ngộ độc Thuốc có thuốc phiện khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.3: Ngộ độc Methadon
Mã bệnh ICD 10 T40.3: Ngộ độc Methadon. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T40.4: Ngộ độc Thuốc gây ngủ tổng hợp khác-
Mã bệnh ICD 10 T40.4: Ngộ độc Thuốc gây ngủ tổng hợp khác-. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học