Trang chủ Vần N
Vần N
T45.6: Ngộ độc Thuốc tác động phân hủy fibrin
Mã bệnh ICD 10 T45.6: Ngộ độc Thuốc tác động phân hủy fibrin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.2: Ngộ độc Thuốc chẹn hạch, chưa xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T44.2: Ngộ độc Thuốc chẹn hạch, chưa xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.7: Ngộ độc thuốc Đối kháng chống đông máu, vitamin K, chống đông máu...
Mã bệnh ICD 10 T45.7: Ngộ độc thuốc Đối kháng chống đông máu, vitamin K, chống đông máu khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.3: Ngộ độc Thuốc hủy phó giao cảm (chống tiết cholin và chống ngộ...
Mã bệnh ICD 10 T44.3: Ngộ độc Thuốc hủy phó giao cảm (chống tiết cholin và chống ngộ độc muscarinin) và giảm co cứng, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.4: Ngộ độc Chủ yếu đối kháng – receptor alpha-adrenalin, không xếp loại nơi...
Mã bệnh ICD 10 T44.4: Ngộ độc Chủ yếu đối kháng - receptor alpha-adrenalin, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.5: Ngộ độc thuốc Chủ yếu đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại...
Mã bệnh ICD 10 T44.5: Ngộ độc thuốc Chủ yếu đối kháng receptor beta -adrenalin, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T44.6: Ngộ độc thuốc Đối kháng receptor alpha adrenalin, không xếp loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T44.6: Ngộ độc thuốc Đối kháng receptor alpha adrenalin, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.1: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm nhóm ức chế men IMAO
Mã bệnh ICD 10 T43.1: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm nhóm ức chế men IMAO. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.2: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm khác và chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T43.2: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.3: Ngộ độc thuốc Phenothiazin thuốc tâm thần và an thần
Mã bệnh ICD 10 T43.3: Ngộ độc thuốc Phenothiazin thuốc tâm thần và an thần. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.4: Ngộ độc Thuốc an thần butyrophenon và thioxanthen
Mã bệnh ICD 10 T43.4: Ngộ độc Thuốc an thần butyrophenon và thioxanthen. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42: Ngộ độc do thuốc động kinh, an thần- gây ngủ và chống hội...
Mã bệnh ICD 10 T42: Ngộ độc do thuốc động kinh, an thần- gây ngủ và chống hội chứng Parkison. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.5: Ngộ độc Thuốc tâm thần và an thần
Mã bệnh ICD 10 T43.5: Ngộ độc Thuốc tâm thần và an thần. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42.0: Ngộ độc do Dẫn xuất hydantoin
Mã bệnh ICD 10 T42.0: Ngộ độc do Dẫn xuất hydantoin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.6: Ngộ độc thuốc Kích thích tâm thần có khả năng lạm dụng thuốc
Mã bệnh ICD 10 T43.6: Ngộ độc thuốc Kích thích tâm thần có khả năng lạm dụng thuốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42.1: Ngộ độc do Iminostiben
Mã bệnh ICD 10 T42.1: Ngộ độc do Iminostiben. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.8: Ngộ độc Thuốc tâm thần khác, không xếp loại phần nào
Mã bệnh ICD 10 T43.8: Ngộ độc Thuốc tâm thần khác, không xếp loại phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42.2: Ngộ độc do Succinimid và oxazoildinedion
Mã bệnh ICD 10 T42.2: Ngộ độc do Succinimid và oxazoildinedion. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T43.9: Ngộ độc Thuốc hướng tâm thần, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T43.9: Ngộ độc Thuốc hướng tâm thần, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T42.3: Ngộ độc Barbiturat
Mã bệnh ICD 10 T42.3: Ngộ độc Barbiturat. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học