Trang chủ Vần N
Vần N
T50: Ngộ độc thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và...
Mã bệnh ICD 10 T50: Ngộ độc thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.0: Ngộ độc thuốc Mineralocorticoid và chất đối kháng
Mã bệnh ICD 10 T50.0: Ngộ độc thuốc Mineralocorticoid và chất đối kháng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.1: Ngộ độc thuốc Lợi niệu quai tiểu quản thận
Mã bệnh ICD 10 T50.1: Ngộ độc thuốc Lợi niệu quai tiểu quản thận. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.2: Ngộ độc thuốc Ức chế anhydrase carbonic, benzothladiazid và lợi tiểu khác
Mã bệnh ICD 10 T50.2: Ngộ độc thuốc Ức chế anhydrase carbonic, benzothladiazid và lợi tiểu khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.3: Ngộ độc Thuốc cân bằng nước, điện giải và nhiệt lượng
Mã bệnh ICD 10 T50.3: Ngộ độc Thuốc cân bằng nước, điện giải và nhiệt lượng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.4: Ngộ độc Thuốc tác động chuyển hóa acid uric
Mã bệnh ICD 10 T50.4: Ngộ độc Thuốc tác động chuyển hóa acid uric. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.5: Ngộ độc Thuốc giảm ngon miệng
Mã bệnh ICD 10 T50.5: Ngộ độc Thuốc giảm ngon miệng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa
Mã bệnh ICD 10 T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy
Mã bệnh ICD 10 T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại...
Mã bệnh ICD 10 T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.7: Ngộ độc Chất gây nôn
Mã bệnh ICD 10 T47.7: Ngộ độc Chất gây nôn. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.3: Ngộ độc Thuốc làm mềm da, làm dịu da và bảo vệ da
Mã bệnh ICD 10 T49.3: Ngộ độc Thuốc làm mềm da, làm dịu da và bảo vệ da. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.8: Ngộ độc Thuốc khác tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 T47.8: Ngộ độc Thuốc khác tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.4: Ngộ độc Thuốc làm tróc lớp sừng, tạo hình lớp sừng và thuốc...
Mã bệnh ICD 10 T49.4: Ngộ độc Thuốc làm tróc lớp sừng, tạo hình lớp sừng và thuốc và các chế phẩm điều trị tóc khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa, chưa...
Mã bệnh ICD 10 T47.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.5: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị mắt
Mã bệnh ICD 10 T49.5: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị mắt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương...
Mã bệnh ICD 10 T48: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ thống hô hấp. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.0: Ngộ độc Thuốc trợ đẻ
Mã bệnh ICD 10 T48.0: Ngộ độc Thuốc trợ đẻ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ)
Mã bệnh ICD 10 T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học