Trang chủ Vần N

Vần N

T52.9: Ngộ độc Dung môi hữu cơ chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T52.9: Ngộ độc Dung môi hữu cơ chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T53: Ngộ độc dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm

Mã bệnh ICD 10 T53: Ngộ độc dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T53.0: Ngộ độc Carbon tetrachlorid

Mã bệnh ICD 10 T53.0: Ngộ độc Carbon tetrachlorid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T53.1: Ngộ độc Chloroform

Mã bệnh ICD 10 T53.1: Ngộ độc Chloroform. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T53.2: Ngộ độc Trichloroethylene

Mã bệnh ICD 10 T53.2: Ngộ độc Trichloroethylene. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T53.3: Ngộ độc Tetrachloroethylen

Mã bệnh ICD 10 T53.3: Ngộ độc Tetrachloroethylen. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T53.4: Ngộ độc Dichloromethan

Mã bệnh ICD 10 T53.4: Ngộ độc Dichloromethan. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T50: Ngộ độc thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và...

Mã bệnh ICD 10 T50: Ngộ độc thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.0: Ngộ độc thuốc Mineralocorticoid và chất đối kháng

Mã bệnh ICD 10 T50.0: Ngộ độc thuốc Mineralocorticoid và chất đối kháng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.1: Ngộ độc thuốc Lợi niệu quai tiểu quản thận

Mã bệnh ICD 10 T50.1: Ngộ độc thuốc Lợi niệu quai tiểu quản thận. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.2: Ngộ độc thuốc Ức chế anhydrase carbonic, benzothladiazid và lợi tiểu khác

Mã bệnh ICD 10 T50.2: Ngộ độc thuốc Ức chế anhydrase carbonic, benzothladiazid và lợi tiểu khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.3: Ngộ độc Thuốc cân bằng nước, điện giải và nhiệt lượng

Mã bệnh ICD 10 T50.3: Ngộ độc Thuốc cân bằng nước, điện giải và nhiệt lượng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.4: Ngộ độc Thuốc tác động chuyển hóa acid uric

Mã bệnh ICD 10 T50.4: Ngộ độc Thuốc tác động chuyển hóa acid uric. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.5: Ngộ độc Thuốc giảm ngon miệng

Mã bệnh ICD 10 T50.5: Ngộ độc Thuốc giảm ngon miệng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.6: Ngộ độc Thuốc giải độc và tác nhân giải độc, không xếp loại...

Mã bệnh ICD 10 T50.6: Ngộ độc Thuốc giải độc và tác nhân giải độc, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.7: Ngộ độc Thuốc hồi sức và đối kháng cảm thụ opioid

Mã bệnh ICD 10 T50.7: Ngộ độc Thuốc hồi sức và đối kháng cảm thụ opioid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.8: Ngộ độc Thuốc chẩn đoán

Mã bệnh ICD 10 T50.8: Ngộ độc Thuốc chẩn đoán. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T50.9: Ngộ độc Thuốc dược phẩm và chất sinh học khác và chưa xác...

Mã bệnh ICD 10 T50.9: Ngộ độc Thuốc dược phẩm và chất sinh học khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T51: Ngộ độc cồn [đồ uống có cồn]

Mã bệnh ICD 10 T51: Ngộ độc cồn [đồ uống có cồn]. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T49.6: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị tai, mũi, họng

Mã bệnh ICD 10 T49.6: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị tai, mũi, họng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học