Trang chủ Vần N

Vần N

T88.0: Nhiễm trùng sau gây miễn dịch

Mã bệnh ICD 10 T88.0: Nhiễm trùng sau gây miễn dịch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T85.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo bên trong...

Mã bệnh ICD 10 T85.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo bên trong khác cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T83.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và...

Mã bệnh ICD 10 T83.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và ghép hệ thống tiết niệu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T83.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và...

Mã bệnh ICD 10 T83.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo cấy và ghép đường sinh dục. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T84.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do khớp nhân tạo bên trong

Mã bệnh ICD 10 T84.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do khớp nhân tạo bên trong. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T84.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình...

Mã bệnh ICD 10 T84.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong (bất kỳ vị trí nào). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T84.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình...

Mã bệnh ICD 10 T84.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong khác cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T82.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị tim mạch cấy ghép...

Mã bệnh ICD 10 T82.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị tim mạch cấy ghép khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T81.4: Nhiễm trùng sau thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T81.4: Nhiễm trùng sau thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T82.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do van tim nhân tạo

Mã bệnh ICD 10 T82.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do van tim nhân tạo. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T80.0: Nghẽn mạch không khí sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc

Mã bệnh ICD 10 T80.0: Nghẽn mạch không khí sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T80.2: Nhiễm trùng sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc

Mã bệnh ICD 10 T80.2: Nhiễm trùng sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác

T79.0: Nghẽn mạch không khí (chấn thương)

Mã bệnh ICD 10 T79.0: Nghẽn mạch không khí (chấn thương). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T79.1: Nghẽn mạch mỡ (chấn thương)

Mã bệnh ICD 10 T79.1: Nghẽn mạch mỡ (chấn thương). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T79.3: Nhiễm trùng vết thương sau chấn thương, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T79.3: Nhiễm trùng vết thương sau chấn thương, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T79-T79 Một vài biến chứng sớm của chấn thương

T71: Ngạt thở

Mã bệnh ICD 10 T71: Ngạt thở. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài

T67.1: Ngất do nhiệt

Mã bệnh ICD 10 T67.1: Ngất do nhiệt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài

T69.0: Ngâm nước bàn tay và bàn chân

Mã bệnh ICD 10 T69.0: Ngâm nước bàn tay và bàn chân. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T66-T78 Tác dụng khác và chưa xác định của căn nguyên bên ngoài

T63.2: Nọc độc của bọ cạp

Mã bệnh ICD 10 T63.2: Nọc độc của bọ cạp. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T63.3: Nọc độc nhện

Mã bệnh ICD 10 T63.3: Nọc độc nhện. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học